Blog đăng tiếp loạt bài luyện nghe mỗi ngày - Những bài hội thoại tiếng Hàn thời lượng ngắn - với cấu trúc và từ ngữ không quá phức tạp hi vọng nó sẽ giúp ích cho các bạn một phần nào luyện tập nghe tiếng Hàn như trong môi trường giao tiếp thực tế.
Alo Alo: Nếu bạn thấy chỗ bài nghe không chạy thì hãy tải/Load lại trang một lần nữa vì nhiều khi mạng yếu xíu là tải nhạc lâu và bị lỗi.
한반도: Bán đảo Triều Tiên - Tức Hàn Quốc nay
면적: Diện tích
태어난 곳 /태어나다 /: Nơi sinh ra
흐르다: Chảy qua
구: Quận
시청: Tòa thị chính
시민: Cư dân
가곤 했습니다: Ngữ pháp V + 곤 하다: Hành
조화: Sự điều hòa, hài hòa
고층 건물: Tòa nhà cao tâng
1. Từ vựng tham khảo
이민: Di dân, di chuyển nơi ở한반도: Bán đảo Triều Tiên - Tức Hàn Quốc nay
면적: Diện tích
태어난 곳 /태어나다 /: Nơi sinh ra
흐르다: Chảy qua
구: Quận
시청: Tòa thị chính
시민: Cư dân
가곤 했습니다: Ngữ pháp V + 곤 하다: Hành
조화: Sự điều hòa, hài hòa
고층 건물: Tòa nhà cao tâng
(*) Bật phát bài nghe tại đây
2. Nội dung bài nghe
선생님: 오늘은 우리가 도시를 하나씩 소개하기로 했지요? 민준이부터 발표해 볼까요?
민 준: 저는 일곱 살 때 이곳으로 이민을 왔는데요. 오늘은 제가 태어난 곳, 서울을 소개하겠습니다.
서울은 대한민국의 수도로 한반도의 중심에 위치하고 있습니다. 면적은 605.27km이고 인구는 약 1,040만 명입니다.
서울에는 한강이 흐르고 있는데 한강을 중심으로 강남과 강북으로 나뉘고 모두 25개의 구가 있습니다. 시청 앞에는 시민들이 모이는 광장도 있습니다.
저는 어렸을 때 부모님을 따라 가끔 그곳에 가곤 했습니다. 이건 제가 다섯 살 때 광장에서 찍은 사진입니다. 서울은 500년 이상 조선의 수도였고 고궁과 왕릉이 많이 있습니다. 명동이나 강남의 거리에는 고층 건물도 많습니다.
1950년대 전쟁 후 서울은 빠르게 발전하여 요즘은 국제적인 도시가 되었습니다. 서울은 전통과 현대가 조화를 이루고 있는 도시라고 생각합니다. 서울은 제 고향인데다가 제가 방학 때마다 할아버지를 뵈러 가는 곳이어서 저에게는 아주 가까운 느낌이 드는 도시입니다.
민 준: 저는 일곱 살 때 이곳으로 이민을 왔는데요. 오늘은 제가 태어난 곳, 서울을 소개하겠습니다.
서울은 대한민국의 수도로 한반도의 중심에 위치하고 있습니다. 면적은 605.27km이고 인구는 약 1,040만 명입니다.
서울에는 한강이 흐르고 있는데 한강을 중심으로 강남과 강북으로 나뉘고 모두 25개의 구가 있습니다. 시청 앞에는 시민들이 모이는 광장도 있습니다.
저는 어렸을 때 부모님을 따라 가끔 그곳에 가곤 했습니다. 이건 제가 다섯 살 때 광장에서 찍은 사진입니다. 서울은 500년 이상 조선의 수도였고 고궁과 왕릉이 많이 있습니다. 명동이나 강남의 거리에는 고층 건물도 많습니다.
1950년대 전쟁 후 서울은 빠르게 발전하여 요즘은 국제적인 도시가 되었습니다. 서울은 전통과 현대가 조화를 이루고 있는 도시라고 생각합니다. 서울은 제 고향인데다가 제가 방학 때마다 할아버지를 뵈러 가는 곳이어서 저에게는 아주 가까운 느낌이 드는 도시입니다.
3. Dịch bài nghe
선생님: 오늘은 우리가 도시를 하나씩 소개하기로 했지요? 민준이부터 발표해 볼까요?
Hôm nay chúng ta từng người một sẽ giới thiệu về đô thị nơi bạn sống phải không nhỉ? Bắt đầu từ Min Chu sẽ phát biểu đầu tiên nhé.
민 준: 저는 일곱 살 때 이곳으로 이민을 왔는데요. 오늘은 제가 태어난 곳, 서울을 소개하겠습니다.
Đây là nơi hồi 8 tuổi gia đình mình đã chuyển đến. Seoul - Nơi tôi sinh ra, hôm nay mình sẽ giới thiệu về nơi này.
서울은 대한민국의 수도로 한반도의 중심에 위치하고 있습니다. 면적은 605.27km이고 인구는 약 1,040만 명입니다.
Seoul là thủ đô và cũng là trung tâm của bán đảo Hàn Quốc (HQ vùng đất - đảo nhô ra ngoài biển). Diện tích 605.27Km, dân số khoảng 10 triệu 040 ngàn người.
서울에는 한강이 흐르고 있는데 한강을 중심으로 강남과 강북으로 나뉘고 모두 25개의 구가 있습니다. 시청 앞에는 시민들이 모이는 광장도 있습니다.
Sông Hàn chảy qua Seoul, lấy trọng tâm là Sông Hàn Seoul được chia thành Gangnam và Gangbuk tất cả có 25 quận . Trước tòa thị chính có quảng trường nơi người dân thường đến.
저는 어렸을 때 부모님을 따라 가끔 그곳에 가곤 했습니다. 이건 제가 다섯 살 때 광장에서 찍은 사진입니다. 서울은 500년 이상 조선의 수도였고 고궁과 왕릉이 많이 있습니다. 명동이나 강남의 거리에는 고층 건물도 많습니다.
Từ nhỏ mình hay theo mẹ đến chỗ đó. Ảnh này mình chụp ở quảng trường hồi 5 tuổi. Seoul 500 năm trước cũng từng là thủ đô nên có rất nhiều cố cung và hoàng cung. Ở Myeong dong hay Gangnam có nhiều nhà cao tầng.
1950년대 전쟁 후 서울은 빠르게 발전하여 요즘은 국제적인 도시가 되었습니다. 서울은 전통과 현대가 조화를 이루고 있는 도시라고 생각합니다. 서울은 제 고향인데다가 제가 방학 때마다 할아버지를 뵈러 가는 곳이어서 저에게는 아주 가까운 느낌이 드는 도시입니다.
Sau năm 1950 kết thúc chiến tranh, Seoul nhanh chóng phát triển và giờ đây đã trở thành một đô thị mang tầm quốc tế. Seoul - một đô thị kết hợp hài hòa giữa truyền thống và hiện đại. Vì Seoul là quê hương của tôi nên mỗi dịp kì nghỉ tôi về thăm ông nội và nhìn lại nơi đây cảm giác thấy thật gần gũi.
저는 저녁마다 공원에서 산책을 하곤 해요.
Tôi tối nào cũng đi dạo ở công viên
아버지는 아침마다 사과를 드시곤 했어요.
Bố tôi sáng nào cũng ăn táo
기분이 우울할 때는 신나는 음악을 듣곤 해요.
Cứ khi nào tâm trạng buồn tôi đều nghe nhạc vui nhộn
주말에는 한강 공원에서 자전거를 타곤 해요.
Vào cuối tuần tôi thường đạp xe ở công viên sông Hàn
고등학교 때 수업이 끝나면 친구들하고 농구를 하곤 했어요.
Thời cấp 3 cứ khi kết thúc tiết học chúng tôi thường chơi bóng rổ
방학 때마다 할머니 댁에 가곤 했어요.
Vào mỗi kì nghỉ tôi thường đến nhà nội.
Hôm nay chúng ta từng người một sẽ giới thiệu về đô thị nơi bạn sống phải không nhỉ? Bắt đầu từ Min Chu sẽ phát biểu đầu tiên nhé.
민 준: 저는 일곱 살 때 이곳으로 이민을 왔는데요. 오늘은 제가 태어난 곳, 서울을 소개하겠습니다.
Đây là nơi hồi 8 tuổi gia đình mình đã chuyển đến. Seoul - Nơi tôi sinh ra, hôm nay mình sẽ giới thiệu về nơi này.
서울은 대한민국의 수도로 한반도의 중심에 위치하고 있습니다. 면적은 605.27km이고 인구는 약 1,040만 명입니다.
Seoul là thủ đô và cũng là trung tâm của bán đảo Hàn Quốc (HQ vùng đất - đảo nhô ra ngoài biển). Diện tích 605.27Km, dân số khoảng 10 triệu 040 ngàn người.
서울에는 한강이 흐르고 있는데 한강을 중심으로 강남과 강북으로 나뉘고 모두 25개의 구가 있습니다. 시청 앞에는 시민들이 모이는 광장도 있습니다.
Sông Hàn chảy qua Seoul, lấy trọng tâm là Sông Hàn Seoul được chia thành Gangnam và Gangbuk tất cả có 25 quận . Trước tòa thị chính có quảng trường nơi người dân thường đến.
저는 어렸을 때 부모님을 따라 가끔 그곳에 가곤 했습니다. 이건 제가 다섯 살 때 광장에서 찍은 사진입니다. 서울은 500년 이상 조선의 수도였고 고궁과 왕릉이 많이 있습니다. 명동이나 강남의 거리에는 고층 건물도 많습니다.
Từ nhỏ mình hay theo mẹ đến chỗ đó. Ảnh này mình chụp ở quảng trường hồi 5 tuổi. Seoul 500 năm trước cũng từng là thủ đô nên có rất nhiều cố cung và hoàng cung. Ở Myeong dong hay Gangnam có nhiều nhà cao tầng.
1950년대 전쟁 후 서울은 빠르게 발전하여 요즘은 국제적인 도시가 되었습니다. 서울은 전통과 현대가 조화를 이루고 있는 도시라고 생각합니다. 서울은 제 고향인데다가 제가 방학 때마다 할아버지를 뵈러 가는 곳이어서 저에게는 아주 가까운 느낌이 드는 도시입니다.
Sau năm 1950 kết thúc chiến tranh, Seoul nhanh chóng phát triển và giờ đây đã trở thành một đô thị mang tầm quốc tế. Seoul - một đô thị kết hợp hài hòa giữa truyền thống và hiện đại. Vì Seoul là quê hương của tôi nên mỗi dịp kì nghỉ tôi về thăm ông nội và nhìn lại nơi đây cảm giác thấy thật gần gũi.
**Ngữ pháp 곤 하다
※ 어떤 상황이나 동작의 반복을 나타냄(hành động, tình huống nào đó được lặp lại)저는 저녁마다 공원에서 산책을 하곤 해요.
Tôi tối nào cũng đi dạo ở công viên
아버지는 아침마다 사과를 드시곤 했어요.
Bố tôi sáng nào cũng ăn táo
기분이 우울할 때는 신나는 음악을 듣곤 해요.
Cứ khi nào tâm trạng buồn tôi đều nghe nhạc vui nhộn
주말에는 한강 공원에서 자전거를 타곤 해요.
Vào cuối tuần tôi thường đạp xe ở công viên sông Hàn
고등학교 때 수업이 끝나면 친구들하고 농구를 하곤 했어요.
Thời cấp 3 cứ khi kết thúc tiết học chúng tôi thường chơi bóng rổ
방학 때마다 할머니 댁에 가곤 했어요.
Vào mỗi kì nghỉ tôi thường đến nhà nội.
Rated 4.6/5 based on 28 votes