Tiếp tục bài trong chủ đề 쓰기 TOPIK II, loạt bài này được Blog cập nhật theo nguồn tư liệu cuốn 쓰기 100점( bản 2016 và cả bản cập nhật mới nhất 2019) - Bạn nào đang ở Hàn Quốc muốn đặt mua sách này có thể liên hệ theo số { 010-4779-0102 - Người Việt Nam}.
Câu 51. *다음을 읽고 ( … )에 들어갈 말을 각각 한 문장으로 쓰십시요 (10점)
(Dạng đề điền nội dung phù hợp vào chỗ trống)
프랑스인 친구를 찾습니다
저는 프랑스 유학생 준비하는 학생입니다. 그래서 요즘 학원에서 프랑스어를 배우고 있는데 먼저 유학을 다녀온 친구들이 한국에서 (....ㄱ...) 저도 언어 교환을 해 보려고 합니다. 만나서 (...ㄴ...) 서로의 문화에 대해서도 배울 수 있으면 좋겠습니다. 관심 있는 분은 연락해 주세요.
유학: Du học
언어 교환: Trao đổi ngôn ngữ
문화: Văn hóa
관심: Quan tâm
(*) Dịch qua ý bài
프랑스인 친구를 찾습니다/ Tìm bạn người Pháp
저는 프랑스 유학생 준비하는 학생입니다/ Tôi là học sinh chuản bị đi du học Pháp
그래서 요즘 학원에서 프랑스어를 배우고 있는데/ Vì vậy gần đây tôi đang có học tiếng ở trung tâm ngoại ngữ/ 먼저 유학을 다녀온 친구들이 한국에서 / Trước tiên bạn du học sinh ở Hàn (....ㄱ...) 저도 언어 교환을 해 보려고 합니다 / Tôi cũng định trao đổi ngôn ngữ.
만나서 (...ㄴ...) 서로의 문화에 대해서도 배울 수 있으면 좋겠습니다./ Gặp nhau ... cỏ thể trao đổi học hỏi lẫn nhau về văn hóa được thì tốt.
관심 있는 분은 연락해 주세요./ Nếu quan tâm hãy liên lạc cho tôi.
Đáp án mẫu:
ㄱ: 언어 교환을 해 보면 도움이 된다고 해서 / Hoặc 언어 교환을 해 보고 가는 게 좋다고 해서.
2. Tìm ㄴ: theo mạch nội dung thì vế tiếp theo sẽ nói về việc trao đổi, học ngôn ngữ đoạn kế sau có câu (서로의 문화에 대해서도) thường thì thấy những câu khuyết mà phía sau nó có (도) đi kèm thì các bạn hãy nghĩ ra một đáp án dùng với (뿐만 아니라)
Đáp án mẫu:
ㄴ: 언어 뿐만 아니라 / Hoặc 언어 대해서 뿐만 아니라.
Xem lại ngữ pháp -(으)ㄴ/는다고 해서 Tại Đây
Xem lại ngữ pháp 뿐만 아니라 Tại Đây
Xem lại ngữ pháp 는 게 좋다 Tại Đây
모국어: Tiếng mẹ đẻ
목표 언어: Mục tiêu ngôn ngữ
문법: Ngữ pháp
문장: Câu văn
발음: Phát âm
어휘력: Khả năng từ vựng, vốn từ vựng
의사소통: sự thấu hiểu, hiểu ý nhau
장벽: Tường, rào cản
구사하다: Sử dụng thành thạo
낯선다: Lạ lẫm
생소하다: Mới mẻ, lạ lẫm
습득하다: Tiếp thu được, tiếp nhận được
유창하다: Trôi chảy, lưu loát
정확하다: Chính xác
꿀 먹은 벙어리: Câm như hến
말문이 트이다: Mở lời(nói chuyện) một cách phóng khoáng dễ tính
문맥이 통하다: Mạch văn thông suốt
문맥이 닿다: Mạch văn chặt chẽ
입에 붙다: Quen mồm
Hết bài! Nếu bạn đã đọc đến tận dòng này thì chắc bạn đã kiên nhẫn đọc xong bài này ^^ để tiện theo dõi các bài mới dạng tương tự mời bạn tham gia nhóm cộng đồng trên facebook của Blogkimchi.com để có thể biết khi nào có bài mới. Nút ấn tham gia nhóm các bạn có thể thấy ở cuối trang ⇓. Để tìm xem các bài cũ cùng chủ đề này các bạn vào xem tại "쓰기 TOPIK II"
(Ảnh chụp sách) |
저는 프랑스 유학생 준비하는 학생입니다. 그래서 요즘 학원에서 프랑스어를 배우고 있는데 먼저 유학을 다녀온 친구들이 한국에서 (....ㄱ...) 저도 언어 교환을 해 보려고 합니다. 만나서 (...ㄴ...) 서로의 문화에 대해서도 배울 수 있으면 좋겠습니다. 관심 있는 분은 연락해 주세요.
(*) Một số từ vựng:
찾다: Tìm kiếm유학: Du học
언어 교환: Trao đổi ngôn ngữ
문화: Văn hóa
관심: Quan tâm
(*) Dịch qua ý bài
프랑스인 친구를 찾습니다/ Tìm bạn người Pháp
저는 프랑스 유학생 준비하는 학생입니다/ Tôi là học sinh chuản bị đi du học Pháp
그래서 요즘 학원에서 프랑스어를 배우고 있는데/ Vì vậy gần đây tôi đang có học tiếng ở trung tâm ngoại ngữ/ 먼저 유학을 다녀온 친구들이 한국에서 / Trước tiên bạn du học sinh ở Hàn (....ㄱ...) 저도 언어 교환을 해 보려고 합니다 / Tôi cũng định trao đổi ngôn ngữ.
만나서 (...ㄴ...) 서로의 문화에 대해서도 배울 수 있으면 좋겠습니다./ Gặp nhau ... cỏ thể trao đổi học hỏi lẫn nhau về văn hóa được thì tốt.
관심 있는 분은 연락해 주세요./ Nếu quan tâm hãy liên lạc cho tôi.
(*) Suy luận logic tìm đáp án:
1. Trước tiên tìm ㄱ: Trước (ㄱ) có cụm (유학을 다녀온 친구들이 한국에서..) - những bạn từng đi du học ở Hàn Quốc.. (..) 저도- Tôi cũng... Vậy đoạn này các bạn suy đoán theo mạch văn phù hợp sẽ là: Tôi nghe những bạn bè từng đi du học ở hàn quốc bảo rằng kết bạn trao đổi ngôn ngữ sẽ rất tốt, nên tôi cũng.. Vậy ngữ pháp để diễn đạt ý nói này các bạn hãy dùng {-(으)ㄴ/는다고 해서}.Đáp án mẫu:
ㄱ: 언어 교환을 해 보면 도움이 된다고 해서 / Hoặc 언어 교환을 해 보고 가는 게 좋다고 해서.
2. Tìm ㄴ: theo mạch nội dung thì vế tiếp theo sẽ nói về việc trao đổi, học ngôn ngữ đoạn kế sau có câu (서로의 문화에 대해서도) thường thì thấy những câu khuyết mà phía sau nó có (도) đi kèm thì các bạn hãy nghĩ ra một đáp án dùng với (뿐만 아니라)
Đáp án mẫu:
ㄴ: 언어 뿐만 아니라 / Hoặc 언어 대해서 뿐만 아니라.
Xem lại ngữ pháp -(으)ㄴ/는다고 해서 Tại Đây
Xem lại ngữ pháp 뿐만 아니라 Tại Đây
Xem lại ngữ pháp 는 게 좋다 Tại Đây
(*) Từ vựng tham khảo chủ đề: 언어 학습
감각: Cảm giác모국어: Tiếng mẹ đẻ
목표 언어: Mục tiêu ngôn ngữ
문법: Ngữ pháp
문장: Câu văn
발음: Phát âm
어휘력: Khả năng từ vựng, vốn từ vựng
의사소통: sự thấu hiểu, hiểu ý nhau
장벽: Tường, rào cản
구사하다: Sử dụng thành thạo
낯선다: Lạ lẫm
생소하다: Mới mẻ, lạ lẫm
습득하다: Tiếp thu được, tiếp nhận được
유창하다: Trôi chảy, lưu loát
정확하다: Chính xác
꿀 먹은 벙어리: Câm như hến
말문이 트이다: Mở lời(nói chuyện) một cách phóng khoáng dễ tính
문맥이 통하다: Mạch văn thông suốt
문맥이 닿다: Mạch văn chặt chẽ
입에 붙다: Quen mồm
Rated 4.6/5 based on 28 votes