10 Từ vựng + Ví dụ mỗi ngày (2) | 중급


안녕!! Hôm nay Blogkimchi đăng tiếp bài (2) trong loạt bài về từ vựng 중급 nhé.

Mỗi ngày 10 từ nhẹ như lông....hồng :p
1. 가입{명사}:Gia nhập, sự tham gia
** Từ trái nghĩa: 탈퇴 - rút khỏi, rời bỏ
** 가입 thường dùng như 가입하다; 가입되다
그 사으트는 회원 가입 절차가 매우 까다로웠다.
Cái trang web đó thủ tục đăng ký thành viên vô cùng phức tạp (사으트: site/web; 절차: bước, trình tự, thủ tục; 까다롭다: cầu kì, rắc rối, phức tạp)
등산을 다니려고 산악회에 가입 신청을 해 놓았다.
Thường đi neo núi nên đã đăng ký vào câu lạc bộ neo núi.

2. 가족적{명사}{Đọc 가족쩍}: mang tính gia đình
** Từ trái nghĩa: 사무적 - tính xã giao, xã hội
우리 기숙사 분위기는 아주 가족적이다.
Ký túc xá chúng tôi(mình) bầu không khí giống như một gia đình
회사 동료들과 가족적인 분위기에서 일한다.
Làm việc cùng với các đồng nghiệp trông bầu không khí như một gia đình ( =)) chắc gia đình này toàn gì ghẻ :p )


3. 가축{명사}: gia súc, vật nuôi
** Thường dùng: 가축을 기르다/키우다: nuôi gia súc, vật nuôi.
농촌에서 가축을 키우는 농가들이 점점 고있.
nông thôn việc nông dân nuôi gia súc đang dần giảm dần.
예전에는 시골에서 가축을 길러서 아이들 교육을 시키는 집이 많았다.
Ngày xưa ở nông thôn nhiều gia đình nuôi gia súc để giáo dục con trẻ.

4. 가치{명사}: giá trị
**Thường dùng: 가지가 있다/없다: có giá trị/ không có giá trị; 가치가 높다: giá trị cao; 가치가 떨어지다: giảm/ mất giá trị.
그 미술 작품의 가치는 돈으로 바꿀 수 없을 정도다.
Tác phẩm mỹ thuật này có giá trị đến mức không thể đánh đổi bằng xiền
손으로 직접 만든 물건은 하나밖에 없기 때문에 가치가 있다.
Vật này có giá trị bởi là thứ duy nhất được làm trực tiếp bằng tay.


5. 각각{명사}{Đọc 각깍}: mỗi, từng..
홍수로 피해를 입은 사람들 각각에게 보상을 해 주었다
Chi trả (tiền) cho mỗi người (nhà) bị thiệt hại bởi lũ lụt.
회의에 참석한 사람들은 각각의 의견을 자유롭게 나누었다.
Mỗi người tham gia buổi họp đã tự do đưa ra ý kiến.

6. 굶다{동사}{Đọc 굼따}: nhịn ăn, nhịn đói
무조건 굶어서 살을 빼는 건 건강에 좋지 않다.
Việc giảm béo bằng cách nhịn ăn hoàn toàn không tốt cho sức khỏe.
오늘 너무 바빠서 하루 종일 굶었더니 네 얼굴이 빵으로 보인다.
Hôm nay bận quá nhịn đói cả ngày mặt của mình giờ nhìn như cái bánh.

7. 권하다{동사}: khuyên nhủ, mời tiến cử..
나는 그에게 술을 권했지만 술잔도 받지 않고 나가 버렸다.
Tôi đã mời rượu người đó nhưng lại không nhận rượu và bỏ ra ngoài.
취직을 해 보라고 권했지만 내 말을 듣지 않고 고집을 부렸다.
Đã khuyên là thử tìm việc đi nhưng cứ cố chấp không nghe lời.


8. 그만두다{동사}: nghỉ, dừng bỏ, thôi việc.
그는 무언가를 말하려다가 그만두었다.
Người đó đã nói vài lời rồi thôi việc rồi.
아버지가 갑자기 직장을 그만두는 바람에 가족의 생계가 어려워졌다.
Bố đột nhiên thôi việc vì việc này mà kinh tế gia đình khó khăn. ( -바람에: vì, bởi; 생계: sinh kế; hoàn cảnh, cuộc sống kinh tế duy trì cuộc sống)

9. 극복하다{동사}{Đọc 극뽀카다}: khắc phục, chiến thắng, vượt qua
** Đồng nghĩa với: 이겨내다; 뛰어넘다; *난관을 극복하다: vượt qua hoàn cảnh khó khăn; *한계를 극복하다: vượt qua giới hạn.
일본은 지진으로 인한 위기를 서서히 극복하고 있다.
Nhật Bản đang khắc phục dần dần khủng hoảng do động đất.
그 사람은 장애를 극복하고 세계 제일의 피아니스트가 되었다.
Người đó đã vượt qua sự khuyết tật về thân thể để trở thành người đầu tiên chơi piano (người khuyết tật đầu tiên chơi piano)


10. 긁다{동사}{Đọc 극따}: gãi, cào, cạy
아이는 부끄러울 때  머리를 긁는 버릇이 있다.
Đứa trẻ có tật cứ khi ngại lại cúi đầu gãi gãi.
그는 모기에 물린 팔과 다리가 가려워 계속 긁었다.
Người đó tay chân chỗ bị muối cắn  ngứa ngáy nên gãi suốt (물리다: Cắn chích, 가려움: ngứa ngáy)

------***------
※ Bài đọc hôm nay dừng ở đây các bạn nhé! Nếu thấy hay thì đọc cho nhớ nhé! Rảnh thì lang  thang trên Blog xem các bài chủ đề khác xem sao học thêm nhé <3 ~



Rated 4.6/5 based on 28 votes