10 Từ vựng + Ví dụ mỗi ngày | 중급


Blogkimchi xin chào các bạn! Sau một thời gian admin bận bịu công việc bỏ bê Blog giờ đây sẽ hoạt động trở lại với một Series về từ vựng tiếng Hàn trung cấp. Trong loạt bài này Blog sẽ bám theo nội dung từ cuốn 쏙쏙토픽 (한국어 어휘) - Cuốn sách này tổng hợp một loạt từ vựng trung cấp rất phù hợp cho các bạn đang học ôn tập thi Topik 3456. Mỗi một từ vựng đưa ra sẽ có 2 ví dụ đi kèm giúp các bạn hình dung ra được hoàn cảnh của từ + học thêm các từ xuất hiện trong ví dụ. Hi vọng Series từ vựng tiếng Hàn 중급 này sẽ có bạn quan tâm!!

Nào!!! Bắt đầu vào bài đầu tiên. Mỗi ngày 1 từ thôi ~ nhẹ nhàng <3
1. 가계부(명사): Sổ chi tiêu, sổ thu chi
** Thường đi kèm với: 가계부를 쓰다/적다/기입하다: đều mang nghĩa ghi chép, điền nội dung..
요즘 가계부를 쓰는 주부들은 많지 않다.
Dạo này các bà nội trợ không viết sổ thu chi mấy nữa.
그는 성격이 꼼꼼해서 매일 가계부도 쓴다.
Tính  người đó cẩn thận ngày nào cũng viết sổ chi tiêu(꼼꼼하다: Cẩn thận, tỉ mỉ, kỹ lưỡng)

2. 가난(명사): Nghèo
나는 가난에서 벗어나고자 쉬지 않고 일만 했다.
Tôi muốn thoát nghèo nên làm việc không ngừng nghỉ ( -고자:muốn, định; 벗다: Cởi bỏ, tháo gỡ..)
그는 넉넉한 가정에서 자라서 가난을 잘모른다.
Người đó sinh ra trong gia đình dư dả nên đâu có biết gì về nghèo khó. (넉넉하다: Dư(dả) thừa, đầy đủ; 가정: nhà, gia đình; 자라서: Sinh trưởng, trưởng thành, lớn lên)


3. 가뭄(명사): Hạn hán
** Thường đi kèm với: 가뭄이 들다: *Gặp hạn hán, bị hạn hán.
올해에는 다행스럽게 가뭄이 들지 않았다.
May sao năm nay không bị hạn hán. (다행스럽다: may mắn)
계속되는 가뭄으로 많은 농가가 피해를 입었다.
Cứ hạn hán thế này nhiều nhà nông bị thiệt hại ( 농가: nhà nông, nông dân, nông gia; 피해: sự thiệt hại, 피해를 입었다: chịu/bị/gặp thiệt hại)

4. 가사(명사): Việc nhà
** Đồng nghĩa: 집안일 - việc trong nhà
어머니는 집에서 가사를 돌보고 계신다.
Mẹ ở nhà chăm lo việc nhà. (돌보다: trông nom, chăm sóc; 계시다: sống, có mặt, ở - đang )
가사에 전념하기 위해서 다니던 직장을 그만두었다.
Để chuyên tâm cho việc nhà nên đã nghỉ việc công ty. (전념하다: toàn tâm, chuyên tâm; 직장: cơ quan, chỗ làm việc; 그만두다: nghỉ việc, thôi việc )


5. 가상(명사): Giả tưởng
** Trái nghĩa với: 실제, 현실 - Hiện thực, đời thực
사기꾼들은 가상 계좌를 만들어 돈은 모았다
Những kẻ lừa đảo tạo tài khoản ảo để nhận tiền (사기꾼: kẻ lừa đảo; 계좌: tài khoản )
그는 실제가 아닌 게임 속에 존재하는 가상 인물이다.
Đó không phải là nhân vật ngoài đời thật mà là nhân vật tồn tại trong game. (존재하다: tồn tại; 인물:  nhân vật).

6. 과장하다(동사): Quá đáng, thổi phồng sự việc nào đó
그는 사소한 일도 과장해서 말하는 버릇이 있다
Anh ta có thói tật việc nhỏ nhặt cũng nói quá lên. (사소하다: nhỏ nhặt - không đáng kể; 버릇: tật, thói quen)
어제 있었던 일을 과장하지말고 있는 그대로 말하세요.
Sự việc hôm qua đừng có nói quá lên, nó như nào cứ nói thế đi.

7. 괴롭다(동사)[Đọc 괴로피다]: làm ai đó làm đau buồn, gây buồn phiền hay việc quấy phá, làm phiền.
동생이 놀아달라고 자꾸 괴롭혀서 밖으로 나갔다.
Em trai cứ liên tục lèo nhèo trêu nên tôi đã ra ngoài.
한 달 내내 나를 괴롭혔던 문제들을 친구에게 시원하게 털어 놓았다.
Suốt cả tháng phiền muộn vì nhiều vấn đề nay đã được giải bày với người bạn.(내내: suốt; 시원하다: mát mẻ, thoải mái dễ chịu; 털다: giũ, phủi sạch; 털어 놓았다: giãi bày tâm tư, thổ lộ tâm sự)


8. 구르다(동사): (1) giẫm, dậm vào .. hoặc (2) nghĩa lăn tròn, lăn theo vòng tròn
큰 바위가 아래로 굴러 떨어졌다.
Một tảng đá lớn lăn rơi xuống dưới
계단을 오르다가 발을 잘못 디뎌서 굴렸다.
Đi lên cầu thang bước trượt chân ngã lăn xuống. (계단: bậc thang, cầu thang; 디디다: động từ trạng thái đứng, giẵm lên - vật, bề mặt một cách vững chắc)

9. 구분하다(동사): Phân loại
** Đồng nghĩa với: 나누다/ 구별하다 - phân biệt, phân chia
** Trái nghĩa với: 모으다, 합하다 - gộp lại, gom góp lại
일을 할 때에는 공과 사를 구분해야 한다.
Làm việc thì công tư phải phân biệt.
아이들에게는 옳고 그름을 구분하는 능력이 부족하다.
Những đứa trẻ thiếu sự phân biệt cái đúng cái sai (옳다: đúng, chính đáng; 그르다: sai trái, sai lầm;  부족하다: thiết xót, chưa đầy đủ)

10. 구하다(동사): Tìm kiếm - người, việc làm, chỗ ở vv.v.
** Đồng nghĩa với 찾다 - có thể dùng trong trường hợp như 용서를 구하다: cầu mong sự tha thứ; 양해를 구하다: mong nhận sự nhượng bộ.
그는 대학을 졸업하고 일자리를 구하는 중이다.
Anh ta tốt nghiệp rồi và đang tìm việc - chỗ làm.
밖에 나가서 먹을 것을 좀 구해 올 테니 잠깐 기다려 보세요.
Mình ra ngoài tìm cái gì đó ăn đợi chút nhé.

------***------
Bài đầu tiên kết thúc tại đây! Hẹn gặp lại các bạn ở bài ngày mai. Nếu thấy chỗ nào sai hay nhầm lẫn góp ý luôn cho Blog sửa nhé các bạn ~ Nếu thấy có ích thì Share cho bạn khác biết học cùng bạn nhé <3! À có lịch thi Topik năm 2020 rồi đấy bạn xem chưa? Nếu có kế hoạch thi thì xem ngay để sắp xếp kế hoạch học ôn đi nha!! Xem tại đây


Rated 4.6/5 based on 28 votes