10 Từ vựng + Ví dụ mỗi ngày (4) | 중급


Blogkimchi.com - Chào các bạn, Blog tiếp tục đăng bài thứ (4) trong loạt bài từ vựng trung cấp tiếp Hàn. Chúng ta bắt đầu cùng học nhé! 
*/Nội dung trích - dịch từ cuốn 쏙쏙토픽 (한국어 어휘)
[n]: Danh từ / [v]: Động từ / [*Phiên âm]
① 깔다[v]: Trải, dọn, bày
** Đồng nghĩa: 펴다 - giang, xòe, mở/ 이불을 깔다 - trải chăn.
바닥이 너무 차가워서 방석을 깔고 않았다.
Nền nhà lạnh quá nên trải nệm/đệm ngồi. (방석: cái nệm, đệm ngồi)
나무 그늘 아래에 돗자리를 깔고 누우니 매우 시원했다.
Dưới bóng cây trải chiếu ra nằm thật là mát mẻ (그늘: bóng, bóng râm, bóng mát; 돗자리: cái chiếu).

② 깨닫다[v][*깨닫다]: nhận biết, ngộ ra, hiểu ra
** Đồng nghĩa: 알다: biết, hiểu; 느끼다: cảm nhận, cảm giác.
나는 그가 떠난 후에야 그의 소중함을 깨달았다.
Phải sau khi người đó rời đi tôi mới nhận ra sự quan trọng của người đó.(떠나다: rời khỏi, rời xa; 소중: quan trọng quý báu)
그 사람은 자기의 잘못을 깨닫고 친구에게 용서를 구했다.
Người đó đã nhận ra sai lầm của mình nên đã mong muốn nhận sự tha thứ từ người bạn. (용서: sự tha thứ - 용서를 구하다: cầu/tìm sự tha thứ).


③ 깨뜨리다[v]: bẻ gãy, đạp vỡ, phá vỡ, phá hỏng
** Đồng nghĩa: 깨트리다; 깨다 - vỡ, đập vỡ, bị vỡ; 파손하다 - bị hỏng, làm hỏng.
동생하고 공놀이를 하다가 유리창을 깨뜨렸다.
Chơi bóng với em nên đã làm vỡ của kính cửa sổ.
어머니가 가장 아끼던 그릇들을 깨뜨려서 정말 죄송했다.
Thật xin lỗi mẹ vì tôi đã làm vỡ những chiếc chén mẹ tôi rất quý.

④ 깨우다[v]: đánh thức dậy, vực dậy.
** Trái nghĩa: 재우다 - ru ngủ / 깨다 - cũng mang nghĩa thức dậy nhưng là 사동사  - động từ chủ động - tự ý thức việc dậy >< 깨우다 - bị đánh thức (hay) đánh thức ai dậy.
어머니는 항상 새벽에 나를 깨우신다.
Mẹ tôi ngày nào cũng gọi tôi dậy vào sáng sớm.
밖에서 이상한 소리가 나서 남편을 흔들어서 깨웠다.
Bên ngoài có tiếng gì lạ phát ra làm cho chồng tôi bị đánh thức dậy.

⑤ 깨지다[v]: bị đập vỡ, bị đập tan
** Đồng nghĩa: 망가지다 - bị phá hỏng, bị phá vỡ; *모임이 깨지다: bể hẹn; *약속이 깨지다: hỏng/bể cuộc hẹn.
컵이 손에서 미끄러지바람에 떨어져서 깨져 버렸다.
Vì tay trơn quá nên đã làm rơi vỡ cốc.
잘못된 결정으로 인해 오랬동안 간직해 온 꿈이 깨지도 말았다.
Rốt cuộc vì quyết định sai lầm nên đã tan vỡ ước mơ bấy lâu. (말다 - rốt cuộc, rối cục - 그는 마침내 술로 죽고 말았다 rốt cục thì anh ra đã chết vì rượu.)


⑥ 갈등[n][*갈뜽]: mâu thuẫn, bất hóa
** Đồng nghĩa: dạng động từ 갈등하다; 갈등을 일으키다: gây mâu thuẫn; 갈등을 해소하다:hòa  giải, xóa bỏ mâu thuẫn, xóa bỏ bất hòa.
이 드라마는 고부간의 갈등을 주로 다룬다.
Bộ phim này chủ yếu nói về việc giải quyết mâu thuẫn giữa mẹ chồng nàng dâu. (고부간 - mối quan hệ mẹ chồng nàng dâu, 다루다 - xử lý)
노사 간의 갈등을 해소하기 위해서는 타협해야한다.
Để giải quyết mâu thuẫn giữa người làm và chủ lao động phải thỏa hiệp.(노사: quan hệ chủ - tớ)

⑦ 감각[n]: cảm giác, cảm xúc
**Đồng nghĩa: 느낌 - cảm giác; 센스  - giác quan.
사고를 당한 후로 다리에 감각을 잃고 말았다.
Sau một sự cố tai nạn tôi đã mất cảm giác ở chân.
그 학생은 언어 감각이 뛰어난 편이다.
Học sinh đó rất có khiếu về ngoại ngữ


⑧ 감동적[n]: tính(sự) cảm động - cảm xúc
소설의 내용이 매우 감동적이었다.
Nội dung trong cuốn tiểu thuyết rất cảm động.
이 영화는 평범한 가장의 삶을 감동적으로 그려냈다.
Bộ phim này mang cảm xúc khắc họa về cuộc sống của một người chưa bình thường.

⑨감상[n]: cảm tưởng
서울의 야경 감상을 위해 남산으로 올라갓다.
Lên tháp Namsan ở Sơ Un để ngắm cảnh đêm.
저는 영화 감상이 취미이고 제 친구는 음악 감상이 취미예요.
Sở thích của tôi là "ghiền phim" còn sở thích của bạn tôi là nghe nhạc.

⑩감정[n]: tình cảm / sự giám định
**Thường dùng: 감정이 풍부하다 - giàu tình cảm; 감정이 있다/없다 - Có cảm tình, không có cảm tình
그는 자신의 감정을 솔직하게 말하는 편이다.
Anh ấy là người thẳng thắn về cảm xúc của mình
내 친국는 감정이 풍부해서 쉽게 눈물을 흘리곤 한다.
Bạn tôi là người giàu tình cảm nên rất dễ khóc

------***------
※ Bài đọc hôm nay dừng ở đây! Nếu thấy hay thì đọc cho nhớ! Rảnh thì lang  thang trên Blog xem các bài chủ đề khác xem sao học thêm nhé <3 ~


Rated 4.6/5 based on 28 votes