Trong một số trường hợp các bạn sẽ thắc mắc sao chỗ này không dùng 나다, chỗ kia lại dùng 내다?? Giải thích ngắn gọn sau đây sẽ giúp bạn.
나다/내다: Hành động, việc gì đó xảy ra, ra, nhú..
1. 나다: Một (danh từ - động từ) nào đó xảy ra có tính chủ động, tự bản thể của nó nảy sinh.
텔레비전이 고장나다: Cái tivi đang dùng thì bị hỏng (do nó tự có sự cố hỏng bên trong)
열이 났다: Bị sốt, sự sinh nhiệt nóng lên
2. 내다: Một (danh từ - động từ) nào đó xảy ra có sự tác động - do một chủ thể gây ra/tác động vào tạo ra.
누군가 텔레비전을 고장냈어: Ai đó đã làm hỏng tivi
열이 냈다: Có tác động nào đó làm sinh nhiệt nóng lên.
화가 나다: Bên trong có cảm giác bực bội, bực tức
화를 내다: Bực tức thể hiện rõ ra bằng hàng động (vd đánh, chửi, cáu vv.v.)
⧬ Nếu bạn có thắc mắc nào về tiếng Hàn cần trợ giúp, hãy để lại #Comment xuống bên dưới Blogkimchi sẽ hỗ trợ bạn.
Một số thông tin bổ ích khác ở các link #hastag bên dưới các bạn có thể tham khảo!
#lich thi topik năm 2020, #tuyển tập đề thi topik các năm trước, #Bộ 7 file giúp bạn đỗ Topik 4.5.6 #các tài liệu học tiếng hàn khác, #50 bài luyện nghe trung cấp có kèm lời dịch...
Rated 4.6/5 based on 28 votes