#18: Danh từ + 에다가| 150 Ngữ pháp trung cấp


♈ 에다가  - Một từ được dùng khá nhiều trong các câu/hội thoại tiếng Hàn. Ví dụ: 커피에다가 설탕을 넣었어요. - đã bỏ đường vào cafe.

ngu pháp 에다가
Cấu trúc 에다가




Cấu trúc này mang nghĩa "thêm vào" "cho vào" hướng đến đối tượng danh từ- N đứng trước nó.
창문 옆에다가 이 화분을 놓으세요. 
/Hãy đặt chậu hoa 'vào' cạnh cửa sổ/
  • Lưu ý:
먼저 여기다가 이름을 쓰세요. 
/Trước tiên hãy viết tên 'vào' đây/
학교 사무실에다 전화합니다. 
/Gọi điện thoại vào văn phòng trường học/
어디다가 지갑을 두었는지 생각이 안 나요. 
/Đặt cái ví ở đâu mà giờ không nhớ/
--> Nếu bạn nào không nhớ được thì cứ dùng DT+ 에 다가 cho chắc ăn. ^^ 


Cũng khá đơn giản phải không các bạn. Hãy thử vài câu với từ sau nhé:
• 공책... 글씨를 씁니다.
• 책꽂이... 책을 꽂습니다.
• 주머니... 손을 넣어요.
• 냉장고... 과일을 넣었어요.
• 책상 위... 사전을 놓았어요.
• 빵... 버터를 바릅니다.

Xem tóm tắt 150 ngữ pháp trung cấp | tiếng Hàn

    • 1. Ngữ pháp:  기 때문에 / Vì
    • 2. Ngữ pháp: 기 위해서 / ĐỂ
    • 3. Ngữ pháp:  으려면 / Nếu định
    • 4. Ngữ pháp:  게 뻔하다 / Chắc là
    • 5. Ngữ pháp:  으 ㄹ 뻔하다 / Suýt nữa thì
    • 6. Ngữ pháp:  으 ㄴ 적이 있다 / Đã từng làm gì
    • 7. Ngữ pháp:  는 동안 / trong khi
    • 8. Ngữ pháp:  기로 하다 / quyết định làm gì
    • 9. Ngữ pháp: 는 셈이다 / Coi như
    • 10. Ngữ pháp: 는 편이다 / Thuộc loại
    • 11. Ngữ pháp: 을 만하다 / Đáng làm gì
    • 12. Ngữ pháp: 을 정도로 / Đến mức
    • 13. Ngữ pháp: 다시피 하다 / Gần như
    • 14. Ngữ pháp: 은 감이 있다 / Còn khá, có cảm giác là
    • 15. Ngữ pháp: 을 지경이다 / Đến mức
    • 3. Cấu trúc chỉ sự phỏng đoán (추측)
    • 16. Ngữ pháp: 나 보다 / Hình như
    • 17. Ngữ pháp: 는 것 같다 / Dường như
    • 18. Ngữ pháp: 을 테니(까) / Hình như sẽ
    • 19. Ngữ pháp: 을까 봐(서) / Lo ngại hành động như thế có xảy ra 
    • 20. Ngữ pháp: 는 모양이다 / Hình như
    • 21. Ngữ pháp: 을 리(가) 없다/있다 / Không có lý nào
    • 22. Ngữ pháp: 는 듯하다 / Chắc là, có lẽ là
    • 23. Ngữ pháp: 을걸(요) / Chắc là, có lẽ là (Dự đoán về một thực tế chắc chắn nào đó)
    • 24. Ngữ pháp: 을 텐데 / Có lẽ là sẽ
    • 4. Cấu trúc chỉ thứ tự (순서)
    • 25. Ngữ pháp: 기(가) 무섭게 / Ngay sau khi
    • 26. Ngữ pháp: 다가 / Đang làm gì thì….
    • 27. Ngữ pháp: 았/었더니 / Đã làm gì và rồi
    • 28. Ngữ pháp: 자마자 / Ngay sau đó
    • 29. Ngữ pháp: 고 나서 / sau khi, rồi,rồi thì,và...
    • 30. Ngữ pháp: 고 보니(까) / Sau khi làm gì rồi thì thấy
    • 31. Ngữ pháp: 고서 / Sau khi
    • 32. Ngữ pháp: 고서야 / Chỉ sau khi, Trừ sau khi
    • 33. Ngữ pháp: 아/어서야 / Phải làm gì thì mới….
    • 34. Ngữ pháp: 았/었다가 / Đã làm gì đó thì….
    • 35. 자 / Ngay sau khi
    • 5. Cấu trúc chỉ mục đích(목적)
    • 36. Ngữ pháp: 게 / Để
    • 37. Ngữ pháp: 도록 / Để
    • 38. Ngữ pháp: 을 겸 (Ngữ pháp: 을 겸) / Để ( Hành động trước và hành động sau cùng được thực hiện)
    • 39. Ngữ pháp: 기 위해(서) / Để
    • 40. Ngữ pháp: 고자 / Để
    • 6. Cấu trúc gián tiếp (인용 (간접화법))
    • 41. 간접화법 /
    • 7. Cấu trúc chỉ sự đương nhiên (당연)
    • 42. Ngữ pháp: 기 마련이다 / Việc gì đó là chuyện đương nhiên
    • 43. Ngữ pháp: 는법이다 / Sự việc trở nên như thế là đương nhiên
    • 8. Cấu trúc chỉ sự hạn định (한정)
    • 44. Ngữ pháp: 기만 하다 / Chỉ làm gì
    • 45. Ngữ pháp: 을 뿐이다 /Chỉ làm gì
    • 9. Cấu trúc chỉ sự liệt kê (나열)
    • 46. Ngữ pháp: 을 뿐만 아니라 / Không những mà còn
    • 47. Ngữ pháp: 는 데다가 / Thêm vào đó
    • 48. Ngữ pháp: 기도 하다 / Và làm gì đó
    • 10. Cấu trúc chỉ trạng thái liên tục(상태 + 지속)
    • 49. Ngữ pháp: 아/어 놓다 /Trạng thái mà hành động kết thúc được bảo tồn nguyên vẹn lâu dài.
    • 50. Ngữ pháp: 은 채(로) / Giữ nguyên một trạng thái nào đó để làm gì
    • 51. Ngữ pháp: 아/어 가다/오다 / Trạng thái mà hành động kết thúc được bảo tồn nguyên vẹn lâu dài.
    • 52. Ngữ pháp: 아/어 두다 / Trạng thái mà hành động kết thúc được bảo tồn nguyên vẹn lâu dài.
    • 53. Ngữ pháp: 아/어 있다 / Đang làm gì
    • 11. Cấu trúc chỉ điều kiện/ giả định(조건/가정)
    • 54. Ngữ pháp: 기만 하면 / Nếu 
    • 55. Ngữ pháp: 다 보면 / Nếu
    • 56. Ngữ pháp: 았/었더라면 / Nếu 
    • 57. Ngữ pháp: 거든 / Nếu
    • 58. Ngữ pháp: 는다면 / Nếu
    • 59. Ngữ pháp: 다가는 / Nếu thực hiện hành động nào đó thì sẽ xuất hiện kết quả không tốt phía sau
    • 60. Ngữ pháp: 아/어야(지) / Phải làm gì đó thì ….
    • 61. Ngữ pháp: 는 한 / Chừng nào ….
    • 62. Ngữ pháp: 아/어서는 / Được dùng khi sự việc ở vế trước làm cho việc ở vế sau không thực hiện được
    • 12. Cấu trúc chỉ lý do(이유)
    • 63. Ngữ pháp: 느라고 / Vì
    • 64. Ngữ pháp: 는 바람에 / Vì
    • 65. Ngữ pháp: 기 때문에 / Vì
    • 66. Ngữ pháp: 기에 / Vì
    • 67. Ngữ pháp: 길래 / Vì
    • 68. Ngữ pháp: 는 덕분에 / Nhờ
    • 69. Ngữ pháp: 는데 / Vì
    • 70. Ngữ pháp: 는 탓에 / Vì
    • 71. Ngữ pháp: 는 통에 / Do , vì
    • 72. Ngữ pháp: 아/어서 그런지 / Do…. hay sao ấy
    • 73. 으로 인해(서) / Do
    • 74. Ngữ pháp: 아/어 가지고 / Vì
    • 75. 하도 아/어서 / Vì quá… nên
    • 13. Cấu trúc động từ sai khiến(사동)
    • 76. Ngữ pháp: 이/히/리/기/우 /
    • 77. Ngữ pháp: 게 하다 /
    • 78. Ngữ pháp: 도록 하다 /
    • 14. Cấu trúc chỉ cơ hội(기회)
    • 79. Ngữ pháp: 는 김에 / Nhân tiện làm gì thì làm việc khác 
    • 80. Ngữ pháp: 는 길에 / Trên đường đi đâu tiện thể làm gì
    • 15. Cấu trúc chỉ hồi tuởng (관형)
    • 81. Ngữ pháp: 던 /
    • 82. Ngữ pháp: 는 /
    • 83. Ngữ pháp: 았/었던 /
    • 16. Cấu trúc chỉ lặp lại (반복)
    • 84. Ngữ pháp: 곤 하다 / Thường làm gì
    • 85. Ngữ pháp: 기 일쑤이다 / Thường làm gì
    • 86. Ngữ pháp: 아/어 대다 / Hành động phía trước kéo dài nên được lặp lại một cách nghiêm trọng
    • 17. Cấu trúc chỉ sự hoàn thành(완료)
    • 87. Ngữ pháp: 고 말다 / Trải qua nhiều quá trình, cuối cùng hành động đã kết thúc (Diễn đạt sự kết thúc)
    • 88. Ngữ pháp: 아/어 버리다 / Đã làm xong việc gì đó ( Diễn đạt tâm lý của người nói)
    • 89. Ngữ pháp: 아/어 내다 / Hoàn thành một việc nào đó bằng sức của chủ ngữ
    • 18. Cấu trúc chỉ sự xác nhận thông tin(정보확인)
    • 90. Ngữ pháp: 는 줄 알았다/몰랐다 / Biết/Không biết thông tin gì
    • 91. Ngữ pháp: 잖아(요) / Mà
    • 92. Ngữ pháp: 는지 알다/모르다 / Biết /Không biết việc gì
    • 19. Cấu trúc chỉ sự đối lập(대조)
    • 93. Ngữ pháp: 는 반면(에) / Ngược lại
    • 94. Ngữ pháp: 더니 / Sự khác biệt của mệnh đề 1 và mệnh đề 2
    • 95. Ngữ pháp: 으면서도 / Hành động hay trạng thái của mệnh đề 1 đối ứng hoặc trái ngược với mệnh đề 2
    • 96. Ngữ pháp: 건만 / Dù … nhưng vẫn…
    • 20. Cấu trúc chỉ kế hoạch( (계획)
    • 97. Ngữ pháp: 으려뎐 참이다 / Định làm gì
    • 98. Ngữ pháp: 는다는 것이 / Định làm gì
    • 99. Ngữ pháp: 으려고 하다 / Định làm gì
    • 100. Ngữ pháp: 을까 하다 / Phân vân xem có nên làm gì không
    • 101. Ngữ pháp: 기로 하다 / Quyết định làm gì
    • 21. Cấu trúc bị động từ(피동)
    • 102. Ngữ pháp: 이/히/리/기 /
    • 103. Ngữ pháp: 아/어지다 1 /
    • 22. Cấu trúc chuẩn mực(기준)
    • 104. 에 달려 있다 / Phụ thuộc vào = 기 나름이다 
    • 105. 에 따라 다르다 / Khác nhau tuỳ thuộc vào
    • 23. Cấu trúc chỉ mong muốn , hy vọng(바람 + 희망)
    • 106. Ngữ pháp: 았/었으면 (싶다/하다/좋겠다) /
    • 107. Ngữ pháp: 기(를) 바라다 /
    • 24. Cấu trúc chỉ sự biến đổi(변화)
    • 108. Ngữ pháp: 아/어지다 2 /
    • 109. Ngữ pháp: 게 되다 /
    • 25. Cấu trúc chỉ sự hối hận(후회)
    • 110. Ngữ pháp: 을 걸 (그랬다) /
    • 111. 았/었어야 했는데 /
    • 26. Cấu trúc chỉ thời gian (시간)
    • 112. Ngữ pháp: 는 동안(에) /
    • 113. Ngữ pháp: 는 사이(에) /
    • 114. Ngữ pháp: 는 중에 /
    • 115. Ngữ pháp: 은 지 N이/가 되다/넘다/지나다 /
    • 27. Cấu trúc chỉ lựa chọn và so sánh(선택 + 비교)
    • 116. Ngữ pháp: 느니 / Dù …
    • 117. Ngữ pháp: 는다기보다(는) / So với việc làm gì…
    • 118. Ngữ pháp: 든지 / Bất kể làm gì…
    • 119. 만 하다 / Chỉ tính….
    • 120. Ngữ pháp: 거나 (Ngữ pháp: 거나) / Hoặc 
    • 121. Ngữ pháp: 는 대신(에) / Thay vì …..
    • 122. Ngữ pháp: 을 게 아니라 / Không phải V1 mà là V2
    • 28. Cách trợ từ(조사)
    • 123. 만큼 / giống như là, gần bằng với, bằng
    • 124. 은커녕 / Không nói đến N1 mà đến N2 cũng…
    • 125. 치고 / "so với...thì"../ "trong tất cả...không loại trừ ai/cái gì... 
    • 126. 마저 / Ngay cả, thậm chí
    • 127. 밖에 / Chỉ
    • 128. 이나마 / Có ai/cái gì đó là cũng may rồi
    • 129. 이야말로 / Chính là, đúng là
    • 130. 까지 / Đến
    • 131. 에다가 / rồi lại, với lại (ý nghĩa nhấn mạnh của 에)
    • 132. 으로서 / với tư cách
    • 133. 조차 / Ngay cả, thậm chí
    • 29. Các cấu trúc khác(기타)
    • 134. Ngữ pháp: 는 대로 / Theo như
    • 135. Ngữ pháp: 는 척하다 / Giả vời như = Ngữ pháp: 는체하다
    • 136. Ngữ pháp: 던데(요) /gợi nhớ về một cái gì đó ở quá khứ (thật là...)
    • 137. 얼마나 Ngữ pháp: 는지 모르다 / không biết là …..bao nhiêu => rất, quá, lắm …
    • 138. (Ngữ pháp: 으면) Ngữ pháp: 을수록 / Càng … Càng
    • 139. Ngữ pháp: 을 뻔하다 / Suýt nữa….
    • 140. Ngữ pháp: 기(가) / Chuyển thành danh từ
    • 141. Ngữ pháp: 기는(요) / Đối lập hoặc bác bỏ lời của đối phương=> Cách khiêm tốn trước lời khen
    • 142. Ngữ pháp: 는 둥 마는 둥 / Diễn tả điều không thể nói chắc được=> Chưa chắc
    • 143. Ngữ pháp: 고말고(요) / Khỏi phải nói ... cũng làm gì đó
    • 144. Ngữ pháp: 는 수가 있다 / Khả năng / xác xuất của hành động xảy ra thấp ( Cũng có thể xảy ra)
    • 145. Ngữ pháp: 는 체하다 / Giả vời như
    • 146. Ngữ pháp: 다니 / Cảm thán, thể hiện sự ngạc nhiên, khó tin, khó xảy ra
    • 147. 어찌나 Ngữ pháp: 는지 /Nguyên nhân,lý do (không rõ ràng)để giải thích cho kết quả .Vì … hay sao ấy…
    • 148. Ngữ pháp: 으리라고 / Tôi nghĩ rằng ( Suy đoán về tương lai)
    • 149. Ngữ pháp: 을락 말락 하다 / Diễn đạt ranh giới HĐ được thực hiện hay không được thực hiện
    • 150. Ngữ pháp: 지 그래(요)? / "làm thử đi"/ "làm thử coi"....

** Từ khóa tìm kiếm:
hoc tieng teng han co ban, hoc ngu phap tieng han, ngu phap tieng han so cap,ngu phap tieng han trung cap, tieng han nhap mon, tieng han hoc o ha noitrung tam hoc tieng han, tu hoc tieng han nhu the nao, sach tu hoc tieng han, ngu phap 에다가 la gi, 에다가 dung the nao, học 에다가, tim hieur 에다가, nghĩa 에다가, từ 에다가, cấu trúc 에다가, dạng câu 에다가, đuôi 에다가, topik 에다가, trung cấp 에다가, cách dùng 에다가, chia 에다가, cụm từ 에다가 la gì, 

🅱🅻🅾🅶🅺🅸🅼🅲🅷🅸.🅲🅾🅼

Rated 4.6/5 based on 28 votes