인생은 길고 광범위해요. 저에게 수천 송이 꽃을 사 주고 수백만 개의 립스틱을 사 주고 비싼 차로 저를 태워 주는 사람을 찾을 수 있는 것을 기대하지 않아요. 제가 울 때마다 서러워하는 한 사람이 옆에 있는 것만 기대할 뿐이에요.
*/ Từ vựng:
- 인생: cuộc sống cuộc đời
- 광범위하다: rộng lớn
- 수천: hàng nghìn
- 송이: bó( đơn vị đếm dùng cho hoa)
- 꽃: hoa
- 수백만: hàng triệu
- 립스틱: son môi
- 비싸다: đắt
- 태우다 / 태워 주다: chở (đưa đón)
- 찾다: tìm kiếm
- 기대하다: mong đợi
- 울다: khóc
- 서러워하다: u uất, xót xa
*/ Biểu hiện ngữ pháp:
1. 비싼 차/ 서러워하는 한 사람: Định ngữ tiếng hàn, câu văn tiếng Hàn gần như 90% sẽ đều có từ chia theo định ngữ, bài này "diễn" nhiều rồi nên mình ko nói lại nữa bạn có thể xem lại bài giải thích chi tiết về định ngữ tiếng Hàn {Tại Đây}
Trong Quote này không có biểu hiện ngữ pháp nào đặc biệt cả @@ chỉ có cuối câu có cái 기대할 뿐이에요 ~ thì mình nói qua nó nhé.
Trong Quote này không có biểu hiện ngữ pháp nào đặc biệt cả @@ chỉ có cuối câu có cái 기대할 뿐이에요 ~ thì mình nói qua nó nhé.
V/A + -(으)ㄹ 뿐이다 : chỉ, duy nhất
- Đối với trường hợp động, tính từ không có patchim ta dùng ㄹ 뿐이다
*자다 (ngủ) --- > 잘 뿐이다
- Đối với trường hợp động, tính từ có patchim ta dùng 을 뿐이다
*읽다 (đọc) --- > 읽을 뿐이다
- Đối với danh từ ta dùng: N + 뿐이다
- Đối với các trường hợp ở quá khứ ta dùng 았,었을 뿐이다
Đó là vài ngữ pháp trong câu, bạn nào không hiểu câu~ từ liên kết nào thì #Comment lại mình 설명 ~giải thích thêm nhé!(Chủ đề này đã có 3 bài viết trên blog bạn có thời gian học xem lại 2 bài trước nhé)
{brtstone}
Biên soạn Blogkimchi.com
#Tags:
luyện dịch tiếng Hàn pdf, tài liệu luyện dịch tiếng Hàn, luyện dịch tiếng Hàn theo chủ đề, bài tập dịch tiếng Hàn đơn giản, giáo trình luyện dịch tiếng Hàn, tài liệu luyện dịch tiếng Hàn sang tiếng việt, bài tập dịch tiếng Hàn sang tiếng việt, sách luyện dịch tiếng Hàn, tài liệu luyện dịch tiếng hàn, luyện dịch việt hàn, 1200 câu luyện dịch tiếng hàn quốc pdf, luyện dịch tiếng hàn trung cấp, luyện đọc tiếng hàn quốc, luyện đọc tiếng hàn sơ cấp, học tiếng hàn dịch tiếng việt, , bài văn mẫu tiếng hàn,Kbs 한국어, EBS 한국어, 한국어 시험 TOPIK,, đề thi topik các năm,
Rated 4.6/5 based on 28 votes