Bài học trích từ nội dung giáo trình 한국어3 서울대학교. Bài nghe kèm nội dung hội thoại, từ vựng, ngữ pháp được dịch giải thích kèm theo. Có thể dạng bài này có ích cho bạn luyện nghe tiếng Hàn tốt hơn.
지연: 네,언니가좀데리고따라고해서요.
민수: 조카가몇살이에요?
지연: 유치원에다녀요.그액가장난이심해서내가고생을좀한것같아요
민수:걱정마세요.나는아이들을잘보니까조카는내가맡은게요.그런데그날은바지를입고가는게좋겠지요?
지연: 네, 그렇지않아도바지를………(các bác tự nghe nhé ^^)
민수: 지금 입고 있는 그 바지는 어때요?
지연: 아,이건……………
** Các bạn bật phát bài nghe tại đây:
Minsu: jiyeon nghe nói cậu dẫn cháu đến công viên Seoul
지연: 네,언니가좀데리고따라고해서요.
Jiyeon: uhm, chị mình nói dẫn đi
민수: 조카가몇살이에요?
Minsu: cháu cậu mấy tuổi?
지연: 유치원에다녀요.그액가장난이심해서내가고생을좀한것같아요
Jiyeon: nó học mẫu giáo. Nó nghịch ghê lắm nên có lẽ mình sẽ vất vả.
민수:걱정마세요.나는아이들을잘보니까조카는내가맡은게요.그런데그날은바지를입고가는게좋겠지요?
Minsu: đừng lo mình giỏi trông trẻ con lắm để mình trông giúp.Nhưng ngày đó mặc quần đi thì tốt nhỉ ?
지연: 네, 그렇지않아도바지를………(các bác tự nghe nhé ^^)
Jiyeon: um, ko nói thì mình cũng định bảo c mặc quần đi….
민수: 지금 입고 있는 그 바지는 어때요?
Minsu: Cái quần đang mặc bây giờ thế nào?
지연: 아,이건……………
빨간 색 넥타이를 매고 있는 사람이 다나카 씨예요
người đang mang cà vạt đỏ là Tanaka
저기 횐 양말과 운동화를 신고 ,파란 모자를 쓰고 있는 학생이 바로 철수예요
HS kia mang tất trắng ,giày thể thao,đội nón xanh chính là CheolSu
Lưu ý các động từ theo các trường hợp:
메다: 가방 ,배낭,...
차다 :시계,발찌 ,팔찌,총,기저귀...
쓰다:안경,모자 ,우산,...
입다:옷,바지,치마,코트 스웨터,원피스...
신다:스타킹,신발,부츠,운동화,구두,고무신,축구화,등산화...
들다:지갑,가방,핸드백,지팡이,...
하다:귀걸이 ,목걸이 ,머리띠...
끼다:안경,반지,장갑....
매다:벨트,넥타이 ,스카프...
Động từ ~ 고 가다[오다.다니다: nối 2 động từ với nhau ,thường nói về đi , đứng.
졸업식에는 양복을 입고 가면 좋겠어요
nên mặc đồ veston khi đi dự lễ tốt nghiệp
정 선생님은 언제나 큰 가방을 들고 다니세요
thầy Jung lúc nào cũng mang cặp táp to
데리고 가다[오다 = 데려 가다/오다: dẫn đi /dẫn đến
친구가 개를 데리고 공원에 온다고 했어요
bạn tôi nói dẫn chó ra công viên
생일 파티에 제 동생을 데려 가도 괜찮아요?
tiệc SN ,tôi dẫn đứa em theo cùng k sao chứ?
할머니는 제가 모시고 올게요
tôi sẽ đưa bà về
장난이 심하다[/B] nghịch ngợm ,phá phách dữ dội ...
장난이 심한 아이를 장난꾸러기라고 해요
đứa trẻ phá phách ,nghịch ngợm nhiều gọi là "장난꾸러기" (kẻ phá phách)
내 동생은 장난이 심해서 걱정이에요
em tôi phá quá nên tôi lo lắng
차가 다니는 길에서 장난을 하면 위험합니다
xe đang chạy trên đường mà nghịch phá sẽ nguy hiểm
장난을 하다가 다리를 다쳤어요
phá phách đã rồi bị thương ở chân
아이[집]을/를 보다: chăm sóc ,coi chừng
아이 보는 일리 쉽지 않다고 합니다
trông coi trẻ k phải là việc đơn giản
내가 없는 동안 우리 집 좀 봐 주세요
khi tôi k có ở nhà ,nhờ trông chừng giúp nhà tôi với nhé
그렇지 않아도: đúng rồi cũng định như thế ,có cùng suy nghĩ ,(trước đó đã nghĩ vậy)
선생님 ,시험 성적 좀 가르쳐 주세요.그렇지 않아도 점수를 알려 주려고 했어요
cô ơi cho biết kết quả thi đi .không nói thì cô cũng định cho biết điểm thi đây
이번 방학에 제주도에 같이 갈까요? 좋아요.그헐지 않아도 제주도에 가 보고 싶었어요
lần nghĩ hè này đi đảo Jeju nhé ? tốt thôi , không nói thì tôi cũng muốn đi rồi
V(으)ㄹ 까 하다: sẽ (suy nghĩ,dự định nhưng chưa chắc chắn)
오늘은 책상을 정리할까 합니다
hôm nay sẽ dọn dẹp bàn học
커피 대신 우유를 마실까 해요
sẽ uống sữa thay cà phê
휴가 기간 동안 뭐 하겠어요?낚시나 갈까 해요
bạn sẽ làm gì trong kỳ nghĩ? tôi sẽ đi câu cá
1. Nội dung bài nghe
민수: 지연씨서울대공원에조카도데리고간다고했지요?지연: 네,언니가좀데리고따라고해서요.
민수: 조카가몇살이에요?
지연: 유치원에다녀요.그액가장난이심해서내가고생을좀한것같아요
민수:걱정마세요.나는아이들을잘보니까조카는내가맡은게요.그런데그날은바지를입고가는게좋겠지요?
지연: 네, 그렇지않아도바지를………(các bác tự nghe nhé ^^)
민수: 지금 입고 있는 그 바지는 어때요?
지연: 아,이건……………
** Các bạn bật phát bài nghe tại đây:
2. Xem lại bài nghe & phần dịch
민수: 지연씨서울대공원에조카도데리고간다고했지요?Minsu: jiyeon nghe nói cậu dẫn cháu đến công viên Seoul
지연: 네,언니가좀데리고따라고해서요.
Jiyeon: uhm, chị mình nói dẫn đi
민수: 조카가몇살이에요?
Minsu: cháu cậu mấy tuổi?
지연: 유치원에다녀요.그액가장난이심해서내가고생을좀한것같아요
Jiyeon: nó học mẫu giáo. Nó nghịch ghê lắm nên có lẽ mình sẽ vất vả.
민수:걱정마세요.나는아이들을잘보니까조카는내가맡은게요.그런데그날은바지를입고가는게좋겠지요?
Minsu: đừng lo mình giỏi trông trẻ con lắm để mình trông giúp.Nhưng ngày đó mặc quần đi thì tốt nhỉ ?
지연: 네, 그렇지않아도바지를………(các bác tự nghe nhé ^^)
Jiyeon: um, ko nói thì mình cũng định bảo c mặc quần đi….
민수: 지금 입고 있는 그 바지는 어때요?
Minsu: Cái quần đang mặc bây giờ thế nào?
지연: 아,이건……………
3. Ngữ pháp biểu hiện trong bài
V~ 고 있다: đang làm gì ,hành động gì đó đang xảy ra thường dùng khi nói về đang:
mặc áo quần, đeo kính ,đội nón ....lên quan đến cơ thể.
지금 입고 있는 옷은 새로 산 옷인가 봐요
hiện giờ đang mặc áo chắc là áo mới mua빨간 색 넥타이를 매고 있는 사람이 다나카 씨예요
người đang mang cà vạt đỏ là Tanaka
저기 횐 양말과 운동화를 신고 ,파란 모자를 쓰고 있는 학생이 바로 철수예요
HS kia mang tất trắng ,giày thể thao,đội nón xanh chính là CheolSu
Lưu ý các động từ theo các trường hợp:
메다: 가방 ,배낭,...
차다 :시계,발찌 ,팔찌,총,기저귀...
쓰다:안경,모자 ,우산,...
입다:옷,바지,치마,코트 스웨터,원피스...
신다:스타킹,신발,부츠,운동화,구두,고무신,축구화,등산화...
들다:지갑,가방,핸드백,지팡이,...
하다:귀걸이 ,목걸이 ,머리띠...
끼다:안경,반지,장갑....
매다:벨트,넥타이 ,스카프...
Động từ ~ 고 가다[오다.다니다: nối 2 động từ với nhau ,thường nói về đi , đứng.
졸업식에는 양복을 입고 가면 좋겠어요
nên mặc đồ veston khi đi dự lễ tốt nghiệp
정 선생님은 언제나 큰 가방을 들고 다니세요
thầy Jung lúc nào cũng mang cặp táp to
데리고 가다[오다 = 데려 가다/오다: dẫn đi /dẫn đến
친구가 개를 데리고 공원에 온다고 했어요
bạn tôi nói dẫn chó ra công viên
생일 파티에 제 동생을 데려 가도 괜찮아요?
tiệc SN ,tôi dẫn đứa em theo cùng k sao chứ?
할머니는 제가 모시고 올게요
tôi sẽ đưa bà về
장난이 심하다[/B] nghịch ngợm ,phá phách dữ dội ...
장난이 심한 아이를 장난꾸러기라고 해요
đứa trẻ phá phách ,nghịch ngợm nhiều gọi là "장난꾸러기" (kẻ phá phách)
내 동생은 장난이 심해서 걱정이에요
em tôi phá quá nên tôi lo lắng
차가 다니는 길에서 장난을 하면 위험합니다
xe đang chạy trên đường mà nghịch phá sẽ nguy hiểm
장난을 하다가 다리를 다쳤어요
phá phách đã rồi bị thương ở chân
아이[집]을/를 보다: chăm sóc ,coi chừng
아이 보는 일리 쉽지 않다고 합니다
trông coi trẻ k phải là việc đơn giản
내가 없는 동안 우리 집 좀 봐 주세요
khi tôi k có ở nhà ,nhờ trông chừng giúp nhà tôi với nhé
그렇지 않아도: đúng rồi cũng định như thế ,có cùng suy nghĩ ,(trước đó đã nghĩ vậy)
선생님 ,시험 성적 좀 가르쳐 주세요.그렇지 않아도 점수를 알려 주려고 했어요
cô ơi cho biết kết quả thi đi .không nói thì cô cũng định cho biết điểm thi đây
이번 방학에 제주도에 같이 갈까요? 좋아요.그헐지 않아도 제주도에 가 보고 싶었어요
lần nghĩ hè này đi đảo Jeju nhé ? tốt thôi , không nói thì tôi cũng muốn đi rồi
V(으)ㄹ 까 하다: sẽ (suy nghĩ,dự định nhưng chưa chắc chắn)
오늘은 책상을 정리할까 합니다
hôm nay sẽ dọn dẹp bàn học
커피 대신 우유를 마실까 해요
sẽ uống sữa thay cà phê
휴가 기간 동안 뭐 하겠어요?낚시나 갈까 해요
bạn sẽ làm gì trong kỳ nghĩ? tôi sẽ đi câu cá
Rated 4.6/5 based on 28 votes