Câu 51. *다음을 읽고 ( … )에 들어갈 말을 각각 한 문장으로 쓰십시요 (10점)
(Dạng đề điền nội dung phù hợp vào chỗ trống)
(Dạng đề điền nội dung phù hợp vào chỗ trống)
Ảnh trích từ sách |
한국의 맛을 느껴보세요한국 요리 교실이 문을 엽니다. 직접 만드는 한국 음식은 어떨지 (...ㄱ...)? 서울에 거주하는 외국인이라면 누구나 참여할 수 있습니다. 수업료는 무료이지만 재료비는 (...ㄴ...). 한국 요리에 관심이있는 분들의 많은 참여 바랍니다.
I. Một số từ vựng trong bài
- 맛: vị, hương vị
- 느끼다/느껴: cảm nhận, cảm giác
- 거주하다: nơi cư trú, nơi sống
- 참여하다: tham dự, tham gia
- 수업료: phí tiết học, học phí
- 무료: miễn phí
- 재료비: phí nguyên liệu
II. Dịch thông tin bài
Cảm nhận hương vị Hàn.Q. Mở cửa lớp học nấu ăn ẩm thực HQ. Trực tiếp làm đồ ăn HQ như thế nào (...) ? Những người nước ngoài đang sống ở Seoul hay bất cứ ai đều có thể tham gia. Miễn phí học phí nhưng mà phí nguyên liệu(...) rất mong các bạn quan tâm tới ẩm thực HQ đến tham gia.
III. Giải thích & đáp án phù hợp.
1. Từ khóa chính để tìm ra đáp cho chỗ trống đầu tiên là key "어떨지" và cuối câu là một dấu hỏi(?) dịch sơ nghĩa các bạn có thể thấy phần thiếu nếu điền vào là "궁금합니까?" hoặc "알고 싶습니까?"
2. Tiếp đến ý sau dựa theo key "수업료는 무료이지만 재료비" có nhắc rằng học phí là miễn phí nhưng phí nguyên liệu ... vậy đương nhiên phần bị thiếu chắc chắn phải nói đến tiền nguyên liệu có/phát sinh/ riêng..vvv. Vậy đáp án phú hợp là "따로 내야 합니다" hoặc "따로 내야 됩니다".
2. Tiếp đến ý sau dựa theo key "수업료는 무료이지만 재료비" có nhắc rằng học phí là miễn phí nhưng phí nguyên liệu ... vậy đương nhiên phần bị thiếu chắc chắn phải nói đến tiền nguyên liệu có/phát sinh/ riêng..vvv. Vậy đáp án phú hợp là "따로 내야 합니다" hoặc "따로 내야 됩니다".
Các bạn luôn lưu ý: đuôi câu trong câu 51.52: họ dùng dạng đuôi câu ~아/어요. ~니다. ~는다 thì bạn cũng phải chia theo như thế nhé - Nếu không sẽ bị trừ điểm.
IV. Một số từ vựng cùng chủ đề - học thêm
Quán ngữ biểu hiện này có nghĩa: hai người cùng ăn mà một người chết cũng không biết
Ý chỉ nói thức ăn quá ngon.
가: 엄마, 이 떡볶이 너무 맛있어요.
나: 맞아요, 엄마. 정말 둘이 먹다 하나 죽어도 모를 정도예요.
IV. Một số từ vựng cùng chủ đề - học thêm
- 기름기 / dầu mỡ
- 조미료 / các loại gia vị
- 신선도 / độ tươi mới,( đọ tươi rau củ)
- 유기농 / nông nghiệp hữu cơ
- 당분 / thành phần đường(ngọt)
- 염분 / thành phần muối(đặm, mặn)
- 느끼하다 / ngậy béo, ngấy
- 담백하다 / thanh đạm
- 달콤하다 / ngọt ngào
- 매콤하다 / vị cay tê
- 새콤하다 / vị nhốt chua
- 싱겁다 / nhạt
- 짭짤하다 / mằn mặn
- 간을 보다 / nếm thử (thử xem vị gia vị thế nào)
- 입에 맞다 / vừa miệng, hợp khẩu vị
- 둘이 먹다(가) 하나가 죽어도 모르겠다
Quán ngữ biểu hiện này có nghĩa: hai người cùng ăn mà một người chết cũng không biết
Ý chỉ nói thức ăn quá ngon.
가: 엄마, 이 떡볶이 너무 맛있어요.
나: 맞아요, 엄마. 정말 둘이 먹다 하나 죽어도 모를 정도예요.
// Để xem các bài cũ hoặc xem lại danh sách các bài cũ trong chủ đề này các bạn kéo xuống dưới cùng chọn mục chủ đề.
Cre Đạt Đào
Tags:
luyen topik II 쓰기, luyen thi viet topik, sách học topik 쓰기, sách 쓰기 II, sách 쓰기 topik mua o dau, tim sách 쓰기, sách 쓰기 han quoc, 쓰기 tieng han, hoc 쓰기, ôn thi 쓰기, luyện viết topik 345, mẫu bài 쓰기m lời giải đề 쓰기, giải de thi 쓰기.. luyện viết 쓰기 topik....비즈니스 서비스: Business Services쓰기 topik 쓰기 연습 topik 쓰기 연습 쓰기 영어 쓰기 meaning 쓰기 영어로 쓰기 토픽 쓰기 방법 한국어 쓰기 topik 쓰기 고급luyện viết topik luyện viết topik 2 mẫu giấy thi viết topik luyện viết topik câu 53 luyện viết tiếng hàn topik đề viết topik 2 thi viết topik 2 mẹo thi topik, phần mềm dịch, dịch tài liệu tiếng hàn, dịch thuật,luyện thi topik, học tiếng hàn, kiếm tiền online, phần mềm nghe, phần mềm chat online, chuyển tiền e9pay, chuyển tiền sentbe, du lịch hàn, du học hàn, du lịch châu á, 대학교 유학, 베트남 여행, 베트남 음식, 한국 베트남, 토픽 시험, assian, vietnam, korea..,
Rated 4.6/5 based on 28 votes