Câu 51. *다음을 읽고 ( … )에 들어갈 말을 각각 한 문장으로 쓰십시요 (10점)
(Dạng đề điền nội dung phù hợp vào chỗ trống)
Ảnh trich nguồn từ sách |
I. Một số từ vựng & biểu hiện:
- 추억: hôi ức, kí ức
- 지나다: trải qua
- 생각(이) 나다: nhớ ra, nghĩ ra,
- 마무리: hoàn tất, sự hoàn thành
- 콘서트: buổi hòa nhạc
V/A + (을/ㄹ)수록: càng, hơn nữa.
이 영화는 볼수록 더 재미있어요.
(Bộ phim này càng xem càng thấy thú vị.)
II. Suy luận phân tích
Ảnh trich nguồn từ sách |
Theo như giải thích suy luận trên chúng ta nhìn thấy cụm "추억 여행으로 여러분을" - "mọi người hành trình trở về kí ức.." thì có thể nghĩ từ "mời/lời mời" sẽ tạo ra một mạch văn phù hợp "mời mọi người đi hành trình 2 tiếng để trở về kí ức", để diễn đạt biểu hiện trên chúng ta nghĩ đến ngữ pháp "(으)려고" và "-(으)려고 하다" tuy nhiên cấu trúc này thiên dùng ở mức độ sơ cấp ~ và hội thoại, còn trong văn viết/báo chí/quảng cáo/phỏng vấn(nói chung dùng trong văn phong hành chính) chúng ta dùng "-고자" và "-고자 하다".
** Khi viết ko nhớ ra từ nào cao cấp sang chảnh thì cứ phang cái đơn giản vào giấy thi cái đã, nhớ ra thì sửa - nhưng dùng từ cao cấp luôn được điểm tối đa nhé :P
- 초대하고자 합니다/ 초대하려고 합니다
Tiếp theo để tìm phần thiếu chúng ta thấy đầu câu có từ 아마 - có lẽ / điều này cho thấy có thể sẽ giả sử một tình uống - giả định nào đó. Và dịch tạm mạch văn bên trên chúng ta thấy đây là một baner quảng cáo mời khách đến xem 1 đêm diễn buổi hòa nhạc, trong cách nói văn vẻ ở đoạn đầu rằng mời tham gia hành trình trở về kí ức, rồi khi nhớ về kí ức có nhớ về những người bạn, rồi có nhớ về những bài hát không vv.v và cuối năm nay hãy cùng đến buổi hòa nhạc có tên 7080 (hay cùng ban nhạc có tên 7080 gì đó) làm điều này (tức là cùng nghe & hồi ức..)....
Nhưng quảng cáo vẫn là quảng cáo "Sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh" : )) nên vẫn chốt lấy 1 câu đại loại như "có thực sự gặp lại những người bạn đó (gặp trong kí ức) hay không thì không biết được.. :)) " nên chúng ta có thể nghĩa đến biểu hiện (으)ㄹ지도 모르다 có nghĩa là ‘có thể, có lẽ’, diễn đạt sự ‘phỏng đoán’ hoặc ‘không chắc chắn’.
- 만날지도 모릅니다 / 만나게 될지도 모릅니다.
III. Từ vựng mở rộng học thêm
{ Phần này tính phí ^ nhớ ấn Share bài cho Blog coi như trả phí nhá ^ đánh máy mỏi tay hại mắt quá zời ^^ }
** Chủ đề: 세월의 흐름 /theo dòng chảy thời gian.
- 발전/발전하다: phát triển
- 변모/변모하다: thay đổi (về mặt hình dạng, bề ngoài).. cảnh vật
- 변화/변화하다: biến đổi
- 상황: tình huống
- 성장: tăng trưởng
- 세대: thế hệ
- 시대: thời đại
- 시절: thời kì
- 연륜: kinh nghiệm theo năm tháng
- 추억: kí ức, hồi ức
- 기윽하다: ghi nhớ
- 바뀌다: thay đổi
- 반성하다: thức tỉnh, suy xét, nhìn lại
- 후회하다: hối hận
- 회상하다: hồi tưởng
*** 관용 표현: Quán dụng ngữ hay
16. 때(가) 묻다
Hay 손때가 오르다
(phương thuốc thời gian)
아무리 가슴 아프고 힘든 일을 겪어도 시간이 흐르고 나면 자연히 잊게 된다.
Dù trải qua chuyện gì đau lòng đi chăng nữa thì thời gian sẽ làm vơi đi mọi thứ.
18. 세월이 화살 같아
Năm tháng như mũi tên ( thời gian trôi đi quá nhanh)
19. 황혼(이) 깃들다
Ý chỉ trạng thái hồi ức khi đã đến lúc 쇠퇴하여 종말- suy tàn & kết thúc
그의 삶에도 이제 황혼이 깃드는 듯 싶었다
Cuộc sống của anh ấy giờ đây như chạng vạng (sắp kết thúc).
Hay 손때가 오르다
(Dính vết, để lại dấu vết.)
그릇, 가구 등을 오래 써서 길이 들거나 정이 들다.
Dùng lâu chén bát, đồ nội thất nên thân thuộc và gắn bó.
VD:
내가 오랫동안 사용해 손때가 묻은 이 만년필은 글씨를 쓸 때의 느낌이 좋다.
Cái bút này tôi đã dùng lâu như còn dấu vết tay khi viết cảm giác thật tuyệt.
17. 세월이 약(phương thuốc thời gian)
아무리 가슴 아프고 힘든 일을 겪어도 시간이 흐르고 나면 자연히 잊게 된다.
Dù trải qua chuyện gì đau lòng đi chăng nữa thì thời gian sẽ làm vơi đi mọi thứ.
18. 세월이 화살 같아
Năm tháng như mũi tên ( thời gian trôi đi quá nhanh)
19. 황혼(이) 깃들다
Ý chỉ trạng thái hồi ức khi đã đến lúc 쇠퇴하여 종말- suy tàn & kết thúc
그의 삶에도 이제 황혼이 깃드는 듯 싶었다
Cuộc sống của anh ấy giờ đây như chạng vạng (sắp kết thúc).
// Để xem các bài cũ hoặc xem lại danh sách các bài cũ trong chủ đề này các bạn kéo xuống dưới cùng chọn mục chủ đề.
// Về nội dung bài viết có gì thắc mắc hay sai sót do mình đánh máy các bạn cứ Cmt góp ý cho Blog nhé
Cre đạt đào
Tags:
luyen topik II 쓰기, luyen thi viet topik, sách học topik 쓰기, sách 쓰기 II, sách 쓰기 topik mua o dau, tim sách 쓰기, sách 쓰기 han quoc, 쓰기 tieng han, hoc 쓰기, ôn thi 쓰기, luyện viết topik 345, mẫu bài 쓰기m lời giải đề 쓰기, giải de thi 쓰기.. luyện viết 쓰기 topik....비즈니스 서비스: Business Services쓰기 topik 쓰기 연습 topik 쓰기 연습 쓰기 영어 쓰기 meaning 쓰기 영어로 쓰기 토픽 쓰기 방법 한국어 쓰기 topik 쓰기 고급, 대학교 유학, 베트남 여행, 베트남 음식, 한국 베트남, 토픽 시험, luyện viết topik luyện viết topik 2 mẫu giấy thi viết topik luyện viết topik câu 53 luyện viết tiếng hàn topik đề viết topik 2 thi viết topik 2 mẹo thi topik, phần mềm dịch, dịch tài liệu tiếng hàn, dịch thuật,luyện thi topik, học tiếng hàn, kiếm tiền online, phần mềm nghe, phần mềm chat online, chuyển tiền quốc tế, chuyển tiền hàn việt,chuyển tiền từ hàn quốc đến việt nam, du lịch hàn, du học hàn, du lịch châu á, assian, vietnam, korea..,
Rated 4.6/5 based on 28 votes