Câu 51. *다음을 읽고 ( … )에 들어갈 말을 각각 한 문장으로 쓰십시요 (10점)
(Dạng đề điền nội dung phù hợp vào chỗ trống)
Ảnh trích từ tài liệu |
I. Một số từ vựng cần thiết
- 전용도로: đường chuyên dụng, chuyên biệt
- 안전: an toàn
- 보행자: người đi bộ (bộ hành)
- 출입: ra vào
- 사고: tai nạn, sự cố
- 예방/예방되다: dự phòng, ngăn ngừa / được dự phòng
- 인도: đường(lối) chỉ giành cho người đi bộ
- 내리디: xuống
- 걸어가다: đi bộ
II. Suy luận đáp án
Ảnh trích từ tài liệu |
Câu này suy luận không khó, khi ngay phần đầu đoạn văn có viết 이 도로 자전거 전용 - tức là đường chỉ chuyên dụng cho xe đạp, và ý tiếp nối dang dở thì đang nói " Vì an toàn người đi bộ ra vào .." vậy đoạn thiếu là từ "cấm chỉ" là cái chắc luôn rồi : P.
"금지되어 있습니다" - dùng với -아/어 있다 bởi dạng đuôi đó kiểu như hiện tại tiếp diễn {pờ sừn con ti niu ớt} luôn là thế và vẫn tiếp diễn.
Ý tiếp theo thì dịch nghĩa câu trên xong là ra câu dưới rồi nhỉ " Để an toàn làm ơn khi đi xe đạp mà xuống xe dắt bộ thì xuống đường của người đi bộ mà đi" rồi nối tiếp "nếu không thì ......" thì có khả năng sẽ xảy ra sự cố/tai nạn.. (큰) 사고가 일어날 수도 있습니다.
III. Từ vựng mở rộng
** 교통 안전/ An toàn giao thông:
// Để xem các bài cũ hoặc xem lại danh sách các bài cũ trong chủ đề này các bạn kéo xuống dưới cùng chọn mục chủ đề.
** 교통 안전/ An toàn giao thông:
- 정류장: bãi đạu xe
- 운전면허증: giấy phép lái xe
- 일방통행: đường một chiều
- 버스전용차로: đường giành riêng cho xe bus
- 초보운전: người tập lái
- 표지판: biển báo
- 갈아타다: chuyển tuyến(phương tiện)
- 서행하다: đi chậm
- 탑승하다: đi lên (phương tiện giao thông: máy bay, tàu..)
- 붐비다: tắc nghẽn, đông đúc
- 혼잡하다: hỗn loạn
- 막히다: tắc nghẽn
- 부주의하다: bất cẩn, không chú ý
Thành ngữ: 돌다리도 두들겨 보고 건너라
(Dù là cầu đá cũng vẫn phải giậm chân thử rồi hãy bước qua)
(Dù là việc biết rõ hay trông có vẻ chắc chắn nhưng vẫn phải xem xét thêm một lần và chú ý.)
Ảnh gnedu.net |
// Để xem các bài cũ hoặc xem lại danh sách các bài cũ trong chủ đề này các bạn kéo xuống dưới cùng chọn mục chủ đề.
// Về nội dung bài viết có gì thắc mắc hay sai sót do mình đánh máy các bạn cứ Cmt góp ý cho Blog nhé
Cre đạt đào
Tags:
luyen topik II 쓰기, luyen thi viet topik, sách học topik 쓰기, sách 쓰기 II, sách 쓰기 topik mua o dau, tim sách 쓰기, sách 쓰기 han quoc, 쓰기 tieng han, hoc 쓰기, ôn thi 쓰기, luyện viết topik 345, mẫu bài 쓰기m lời giải đề 쓰기, giải de thi 쓰기.. luyện viết 쓰기 topik....비즈니스 서비스: Business Services쓰기 topik 쓰기 연습 topik 쓰기 연습 쓰기 영어 쓰기 meaning 쓰기 영어로 쓰기 토픽 쓰기 방법 한국어 쓰기 topik 쓰기 고급, 대학교 유학, 베트남 여행, 베트남 음식, 한국 베트남, 토픽 시험, luyện viết topik luyện viết topik 2 mẫu giấy thi viết topik luyện viết topik câu 53 luyện viết tiếng hàn topik đề viết topik 2 thi viết topik 2 mẹo thi topik, phần mềm dịch, dịch tài liệu tiếng hàn, dịch thuật,luyện thi topik, học tiếng hàn, kiếm tiền online, phần mềm nghe, phần mềm chat online, chuyển tiền quốc tế, chuyển tiền hàn việt,chuyển tiền từ hàn quốc đến việt nam, du lịch hàn, du học hàn, du lịch châu á, assian, vietnam, korea..,
Rated 4.6/5 based on 28 votes