Đề bài: 다음을 참고하여 "담배를 끓었다가 다시 피우게 된 이유와 시기" 에 대한 글을 200 ~ 300자로 쓰시오. 단, 글의 제목 쓰지 마시오.
{Thông qua chủ đề "Lý do và thời điểm của việc đã cai(ngưng) hút thuốc lại tái hút" tham khảo viết bài luận 200 ~ 300 từ về chủ đề trên, lưu ý không chép lại đề bài.}. Các bạn xem đề bài và các thông tin có sẵn như trong ảnh sau:
Ảnh trích chụp từ sách |
I. Một số từ vựng cần thiết
- 담배를 피우다/ 끓다 / Hút thuốc / ngưng hút thuốc
- 시기다/ thời kì
- 스트레스/ áp lực
- 욕구/ nhu cầu ham muốn
- 술자리/ trên bàn nhậu, trên bàn tượu
- 주변/ xung quanh
- 권유/ mời mọc, khuyên nhủ
- 금단/ cấm đoán
- 증상/ triệu chứng
- 미만/ dưới ( dưới 20 tuổi. 20세 미만의)
- 금연/ cấm hút thuôc
- 방해하다/ cản trở, tác hại
- 배다/ ăn sâu, quen thuộc
- 의지/ ý chí
- 조절하다/
- 흡연/ hút thuốc
1. -게 되다: được, bị, trở nên, phải. (Xem qua bài về ngữ pháp này Tại Đây)
2. - 았/었다가: đã làm gì đó rồi thay đổi ngược lại/ hoặc đã kết thúc 1 hành động và làm tiếp 1 hành động khác ( Xem qua bài về ngữ pháp này Tại Đây)
3. -(으)ㄴ 지: Các bạn xem về ngữ pháp này Tại Đây
4. -(으)ㅁ을 알 수 있다: có thể thấy được, có thể biết được.
Ảnh trích chụp từ sách |
Hãy cùng xem qua cách gợi ý phân tích đọc hiểu số liệu:
2. 다시 흡연하게 된 이유로 13 %의 응답자가 술자리에서의 권유를 꼽았는데, 이는 금연 에 성공하기 위해서는 주변의 도움도 있어야한다는 것을 의미한다고 할 수있다았다.
13% số người trả lời rằng lý do họ hút trở lại là do mời mọc trên bàn nhậu, điều này cho thấy việc cai thuốc phải cần có sự hỗ trợ từ những người xung quanh.
3. 다시 담배를 피우게 된시기에 대해서는 '1 년 미만이라고 대답 한 사람들이 가장 많았다.
Những người hút thuốc trở lại đều trả lời rằng họ hút lại sau khi từ bỏ chưa đên 1 năm.
4. 다시 담배를 피우는 비율은 1 년을 기점으로 점점 줄어들 다가 5 년 이후에 와서 다시 제법 큰 폭으로 증가하는 것으로 나타났다.
Tỷ lệ hút thuốc trở lại giảm dần từ sau 1 năm, và sau 5 năm nó lại tăng mạnh.
Các bạn tham khảo bài viết & cách viết mẫu:
금연 경험이있는 흡연자를 대상으로 담배를 끊었다가 다시 피우게 된 이유와시기에 대해서 설문 실시 하였다. 조사 결과 응답자의 32 %가 스트레스 , 30 %가 몸에 밴 습관과 욕구를 꼽아, 금연을 방해 범이되는 것으로 나타났다. 그 밖에 술자리에서의 권유와 자신의 의지 부족 문제 등도 각각 1388 차지했다. 담배를 다시 피우게 된시기에 대해서는 금연 한 지 1 년 미만이라는 대답이 75 %로 가장 높 나 금연 시작 후 특히 1 년 동안 흡연 욕구 등을 잘 조절해야 함을 알 수있다.
Cách viết đúng quy chuẩn giấy thi:
1. 금연을했다가 다시 담배를 피우게 된 이유로 가장 많은 응답자 인 32 %가 스트레스를 꼽았다.
Những người bỏ thuốc và hút trở lại trong đó chiếm nhiều nhất 32% họ trả lời lý do hút trở lại do áp lực và căng thẳng.2. 다시 흡연하게 된 이유로 13 %의 응답자가 술자리에서의 권유를 꼽았는데, 이는 금연 에 성공하기 위해서는 주변의 도움도 있어야한다는 것을 의미한다고 할 수있다았다.
13% số người trả lời rằng lý do họ hút trở lại là do mời mọc trên bàn nhậu, điều này cho thấy việc cai thuốc phải cần có sự hỗ trợ từ những người xung quanh.
3. 다시 담배를 피우게 된시기에 대해서는 '1 년 미만이라고 대답 한 사람들이 가장 많았다.
Những người hút thuốc trở lại đều trả lời rằng họ hút lại sau khi từ bỏ chưa đên 1 năm.
4. 다시 담배를 피우는 비율은 1 년을 기점으로 점점 줄어들 다가 5 년 이후에 와서 다시 제법 큰 폭으로 증가하는 것으로 나타났다.
Tỷ lệ hút thuốc trở lại giảm dần từ sau 1 năm, và sau 5 năm nó lại tăng mạnh.
Các bạn tham khảo bài viết & cách viết mẫu:
금연 경험이있는 흡연자를 대상으로 담배를 끊었다가 다시 피우게 된 이유와시기에 대해서 설문 실시 하였다. 조사 결과 응답자의 32 %가 스트레스 , 30 %가 몸에 밴 습관과 욕구를 꼽아, 금연을 방해 범이되는 것으로 나타났다. 그 밖에 술자리에서의 권유와 자신의 의지 부족 문제 등도 각각 1388 차지했다. 담배를 다시 피우게 된시기에 대해서는 금연 한 지 1 년 미만이라는 대답이 75 %로 가장 높 나 금연 시작 후 특히 1 년 동안 흡연 욕구 등을 잘 조절해야 함을 알 수있다.
Cách viết đúng quy chuẩn giấy thi:
Ảnh trích chụp từ sách |
Một số từ vựng mở rộng học thêm:
- 과식/ bội thực, ăn quá nhiều
- 금주/ cấm/ bỏ rượu
- 변비/ táo bón
- 불면증/ chứng mất ngủ
- 소식 / ăn nhẹ 소식하다 ( tin tưc)
- 여유/ nhàn rỗi dư dả
- 음주/ uống rượu
- 폭식/ ăn quá lo
- 편식/ kén ăn
- 스트레칭/ sự kéo căng người, dãn người, kéo căng
- 고치다/ sửa chữa
- 게으르다/ lười
- 급하다/ gấp
- 무절제하다/ không tiết chế
- 부지런하다/ siêng năng, chăm chỉ
- 관리하다/ quản lý
- 몸을 버리다/ bị hại thân thể, tự gây tổn hại sức khỏe, cơ thể
- 밥이 보약이다/ cơm chính là thuốc nổ ( lộn thuốc bổ ^^ )
// Để xem các bài cũ hoặc xem lại danh sách các bài cũ trong chủ đề này các bạn kéo xuống dưới cùng chọn mục chủ đề.
// Về nội dung bài viết có gì thắc mắc hay sai sót do mình đánh máy các bạn cứ Cmt góp ý cho Blog nhé
// Về nội dung bài viết có gì thắc mắc hay sai sót do mình đánh máy các bạn cứ Cmt góp ý cho Blog nhé
Cre đạt đào
Tags:
luyen topik II 쓰기, luyen thi viet topik, sách học topik 쓰기, sách 쓰기 II, sách 쓰기 topik mua o dau, tim sách 쓰기, sách 쓰기 han quoc, 쓰기 tieng han, hoc 쓰기, ôn thi 쓰기, luyện viết topik 345, mẫu bài 쓰기m lời giải đề 쓰기, giải de thi 쓰기.. luyện viết 쓰기 topik....비즈니스 서비스: Business Services쓰기 topik 쓰기 연습 topik 쓰기 연습 쓰기 영어 쓰기 meaning 쓰기 영어로 쓰기 토픽 쓰기 방법 한국어 쓰기 topik 쓰기 고급luyện viết topik luyện viết topik 2 mẫu giấy thi viết topik luyện viết topik câu 53 luyện viết tiếng hàn topik đề viết topik 2 thi viết topik 2 mẹo thi topik, phần mềm dịch, dịch tài liệu tiếng hàn, dịch thuật,luyện thi topik, học tiếng hàn, kiếm tiền online, phần mềm nghe, phần mềm chat online, chuyển tiền quốc tế, chuyển tiền hàn việt,chuyển tiền từ hàn quốc đến việt nam, du lịch hàn, du học hàn, du lịch châu á, 대학교 유학, 베트남 여행, 베트남 음식, 한국 베트남, 토픽 시험, assian, vietnam, korea..,
Rated 4.6/5 based on 28 votes