V~(으)ㄹ까 하다: tôi đang nghĩ tới, đang định


V~(으)ㄹ까 하다: tôi đang nghĩ tới, đang định 
Cấu trúc này dùng 
  • Để nói về ý định mơ hồ, kế hoạch không chắc chắn có thể dễ dàng thay đổi của người nói.
  • Không dùng cho câu mệnh lệnh, đề nghị.
  • Không được dùng thì tương lai.

Trong câu phủ định, có thể dùng 안 V~(으)ㄹ까 하다 hoặc V~지 말까 하다, 
Không được dùng 못 V~(으)ㄹ까 하다.
Có cấu trúc khác tương tự nói về ý định chắc chắn hơn cấu trúc này đó là V~(으)려고 하다.
Cấu tạo:
  • Quá khứ: V~(으)ㄹ까 했다
  • Hiện tại: V~(으)ㄹ까 하다


Ví dụ:
1. 집에 갈까 해요.
Tôi đang nghĩ tới việc về nhà.

2. 그것을 먹을까 해요.
Tôi đang nghĩ tới việc ăn món đó.

3. 그 꽃을 살까 해요.
Tôi đang nghĩ tới việc mua hoa đó.

4. 김 선생을 찾아갈까 해요.
Tôi đang nghĩ tới việc gặp ông Kim.

5. 집에서 잘까 해요.
Tôi đang định ngủ ở nhà.


6. 도서관에 가서 잡지나 읽을까 해요.
Tôi đang nghĩ tới việc đi thư viện đọc tạp chí.

7. 친구들과 같이 다방에 갈까 해요.
Tôi đang định đi phòng trà cùng với bạn bè.

8. 백화점에 옷을 사러 갈까 해요.
Tôi đang nghĩ đến việc mua áo ở cửa hàng bách hóa.

9. 친구에게 전화할까 해요.
Tôi đang định gọi điện cho bạn tôi.

10. 내일 아침에 일찍 일어날까 해요.
Tôi đang định sáng mai dậy sớm.

11. 오늘 저녁에 집에서 쉴까 해요.
Tôi đang định tối nay nghỉ ở nhà.

12. 오늘 영국으로 공부하러 갈까 해요.
Hôm nay tôi nghĩ đến việc đi học ở Anh.

13.  오늘 저녁에 부산에 기차로 내려갈까 해요.
Tối nay tôi định về Pusan bằng tàu hỏa.


nguyentienhai


Rated 4.6/5 based on 28 votes