Tiếp tục cùng làm bài thi Topik đề 37 câu 9~10 ở bài trước Luyện nghe TOPIK(37) | 9~10 đã xong bạn nào chưa xem thì check lại nhé. Nếu bạn chưa có đề và đáp án các đề Topik cũ thì vào tải đề Topik để tải các đề Topik cũ nhé.
#TIP: Để khai thác bài học hiệu quả các bạn tiến hành lần lượt cố gắng nghe 1~2 lần và tự tìm đáp án, sau đó hãy xem từ vựng - rồi đến bài nghe tự dịch và cuối cùng đọc tham khảo bài dịch hoàn chỉnh.
※ [9~12] 다음 대화를 잘 듣고 여자가 이어서 할 행동으로 알맞은 것을 고르십시오. (각 2점)
11.
① 차의 속도가 빠른지 확인한다.
② 차에서 내려 바퀴 상태를 본다.
③ 카센터에 들러서 차를 점검한다.
④ 휴게소로 들어가서 차를 세운다.
12.
① 안내를 도와줄 학생을 알아본다.
② 필요한 인원을 정확하게 조사한다.
③ 설명회 자료 제작 회사에 전화한다.
④ 직원을 만나러 설명회 장소에 간다.
______Dịch & đáp án______
11.
여자: 민수 씨, 차가 좀 흔들리는 것 같아요.
Minsu à, xe rung lắc thì phải??
남자: 그래요? 너무 빨라서 그런 거 아닐까요? 속도를 좀 줄여 봐요.
Vậy sao. Không phải tại đi nhanh quá chứ? Để giảm tốc xem sao.
여자: 마찬가지예요. 카센터에서 점검한 지 얼마 안 됐는데……. 아무래도 세워야겠어요.
Hình như vậy đó. Mới kiểm tra ở gara o-to chưa được bao lâu mà.. Chắc phải dừng lại thôi.( 세우다: đừng, ngừng, đỗ, 마찬가지: giống như, gần như thế, 카센터: Gara o-to, 점검하다: kiểm tra)
남자: 조금 더 가면 휴게소가 나올 거예요. 혹시 바퀴에 문제가 있는지 내려서 제가 확인해 볼게요.
Đi thêm chút nữa sẽ thấy trạm dừng chân, đến đó rồi mình sẽ kiểm tra bánh xe xem sao. (휴게소: trạm nghỉ, trạm dừng chân, 바퀴: bánh xe)
① 차의 속도가 빠른지 확인한다.
Kiểm tra xem tốc độ xe nhanh quá không
② 차에서 내려 바퀴 상태를 본다.
Xuống xe kiểm tra bánh xe
③ 카센터에 들러서 차를 점검한다.
Đưa xe vào Gara kiểm tra
④ 휴게소로 들어가서 차를 세운다.
Vào trạm dừng xe đỗ xe
=> Đáp án: ④
12.
남자: 김 실장님, 신제품 설명회 준비는 잘 돼 가요?
Cô Kim, sản phẩm thực tế trong buổi giới thiệu sản phẩm chuẩn bị xong cả rồi chứ? (신제품: sản phẩm thực tế, 설명회: buổi giới thiệu)
여자: 네, 그런데 설명회 자료가 아직 도착 안 했어요. 안내를 도와줄 사람도 좀 부족하고요.
Dạ, nhưng tài liệu giới thiệu vẫn chưa tới, và hướng dẫn viên hơi thiếu người một chút. (자료: tài liệu, 부족하다: thiếu)
남자: 그럼, 자료 제작 회사에 전화 한번 해 보세요. 저는 도와줄 아르바 이트 학생을 구할 수 있는지 알아볼게요.
Vậy ah, về tài liệu thì hãy gọi thử đến nhà sản xuất/chế tác kiểm tra xem, còn tôi sẽ kiếm thử học sinh làm thêm xem sao.(제작: chế tác, sản xuất, 아르바 이트; làm thêm, part time 구하다: tìm, kiếm)
여자: 네, 그래요. 그럼 이따가 다시 봐요.
Vâng ah, lát nữa gặp lại
① 안내를 도와줄 학생을 알아본다.
Tìm kiếm học sinh làm hướng dẫn viên
② 필요한 인원을 정확하게 조사한다.
Kiểm tra chính xác lại số nhân viên cần
③ 설명회 자료 제작 회사에 전화한다.
Gọi điện đến nhà sản xuất
④ 직원을 만나러 설명회 장소에 간다.
Đến buổi giới thiệu gặp nhân viên
=> Đáp án: ③
Rated 4.6/5 based on 28 votes