Ngữ pháp 기 일쑤이다 - Chủ yếu dùng với ý nghĩa tiêu cực(부정적인 의미) của hành động hay xảy ra. Mang nghĩa là "hay", "thường xuyên", "dễ"...
그 거짓말하기 일쑤야.
Việc hắn nói dối là chuyện thường tình
전에는 안 그러더니 요즘 들어 지각하기 일쑤군요.
Trước đây thì không vậy, tự nhiên dạo này hay bị đến muộn nhỉ.
그 부부가 싸우기 일쑤예요.
Hai vợ chồng đó cãi nhau là chuyện thường tình hai vợ chồng đó suất ngày cãi nhau
요즘은 금방 생각했던 것도 잊어버리기 일쑤입니다.
Dạo này ngay cả đến cái vừa nghĩ cũng hay bị quên.
이 아이는 장난이 너무 심해요, 이웃을 괴롭히기 일쑤입니다.
Thằng bé này nghịch lắm, chuyện quấy phá hàng xóm là chuyện thường tình
그는 낮잠을 잘 자니까 버스를 놓치기 일쑤예요.
Anh ấy ngủ muộn nên dễ(hay) bị nhỡ xe bus.
- 배우다: học, luyện tập
- 한국어능력시험: Thi năng lực tiếng Hàn
- 실전: thực chiến (tế)
- 강의: bài giảng
- 대비: Sự phòng bị, chuẩn bị
그 놈은 아내를 치가 일쑤예요.
Cái thằng đó đánh vợ như cơm bữa
안경을 안 쓰면 숫자를 잘못 보기가 일쑤다.
Nếu không đeo kính thì hay bị nhìn nhầm số.
그녀는 부모님에게 돈을 구걸하기 일쑤입니다.
Cô ta xin tiền bố mẹ như cơm bữa
(Việc cô ấy xin tiền ba mẹ là chuyện thường.)
Các chủ đề học tiếng Hàn trên Blog:
※ TOPIK47 - Loạt bài giải & dịch đề Topik kì 47 ( Vẫn đang làm..)
※ TOPIK 41 - Loạt bài giải & dịch đề Topik kì 41 - Phần nghe (đã xong 50 câu)
※ Luyện 쓰기 - Viết TOPIK - Giải các bài thi 쓰기 trong đề TOPIK
※ Truyện Hàn Gấu Pooh - Học tiếng Hàn qua các câu truyện ngắn truyền càm hứng về cuộc sống.
※ Luyện nghe tiếng Hàn - 50 Bài nghe hội thoại giọng chuẩn Hàn kèm theo giải thích chi tiết ngữ pháp và từ vựng trong hội thoại.
※ Quote tiếng Hàn - Hơn 20 câu Quote tiếng Hàn hay sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng và biểu hiện câu. (Blog vẫn đang tiếp tục đăng mỗi ngày)
Rated 4.6/5 based on 28 votes