10 Từ vựng tiếng Hàn(2)


Chủ nhật buồn buồn tiếp tục đăng một bài học từ vựng tiếng Hàn trung cấp có kèm ví dụ. 2 Từ cuối mình để thiếu không dịch ví dụ có bạn nào muốn dịch thử tương tác với Blog thì để lại #Comment nhé!

1. 감추다: Che giấu, ẩn giấu

Đồng nghĩa: 숨기다
비상금을 아끼던 책 속에 감춰 놓았다
Tiền tiết kiệm được cất giấu bên trong 1 cuốn sách quý
친구라고 해서 그 사람을 주면 감춰 당신도 공범이 됩니다.
Vì là bạn bè mà che giấu cho bạn thì cũng trở thành tòng phạm.
  • 비상금: Tiền dự phòng, tiết kiệm
  • 아끼다: Quý, trân quý
  • 공범: Tòng phạm, đồng phạm


2. 갖추다: Có, sở hữu

Đồng nghĩa: 구비하다, 지니다
그 는 지도자로서  실력과 자격을 충분히 갖추고 있다
Anh ấy có đầy đủ năng lực và tư cách của một người lãnh đạo
겨울에 등산을 하려면 필요한 장비를 갖추어야 사고에 대비할 수 있다
Nếu đi neo núi mùa đông phải chuẩn bị những đồ dự phòng sự có thể xảy ra
  • 지도자: Người lãnh đạo
  • 실력: Năng lực
  • 자격: Tư cách
  • 충분히: Một cách đầy đủ




3. 갚다: Trả

Trái nghĩa: 빌리다
등록금 때문에 대출 받은 돈을 모두 갚아서 마음이 후련하다
Đã trả hết tiền vay để đóng học nên thấy thật nhẹ nhõm
그동안 신세 진 것을 다 갚으려면 평생을 다해도 모자란다.
Món nợ ân tình thời gian qua cả đời này trả cũng không hết.
  • 등록금: Tiền học phí
  • 대출: Vay,  mượn
  • 갚다: Trả
  • 후련하다: Nhẹ nhõm, thoải mái
  • 신세: Món nợ ân tình
  • 지다: Nhờ vả, mang ơn
  • 평생: Cuộc đời




4. 개다: Trời quang (ngoài ra còn nhiều nghĩa khác)

Đồng nghĩa: 맑아지다
흐렸던 날씨가 활짝 갰다.
Thời tiết u ám đã trở nên quang đãng
파랄게 갠 하늘을 바라보며 나무 그늘에 누웠다.
  • 흐리다: U ám, ảm đạm
  • 활짝: (Mở) Sáng sủa, trong sáng




5. 개발하다: Phát triển

정분는 신도시를 개발하는 데 중점을 두고 있다
Đô thị mới JoongPun khá phát triển và đang xây dựng 2 trọng điểm.
경치가 아름다운 곳을 관광 상품으로 개발하고자한다.
Chúng tôi đang định phát triển những nơi có cảnh quan đẹp thành sản phẩm du lịch.
  • 신도시: Đô thị mới
  • 중점: Trọng điểm
  • 관광: Sự tham quan

6. 거두다: Thu hoạch, thu hái, giành được

Đồng nghĩa: 얻다
월드컵 결승에서 독일이 승리를 거두었다
Đức đã giành chiến thắng trong chung kết World Cup
그 선수는 좋은 성적을 거둬서 사람들에게 큰 관심을 받았다.
Vận động viên đó đã giành được thành tích tốt vì vậy nhận được sự quan tâm lớn từ mọi người
  • 결승: Trận chung kết
  • 승리: Chiến thắng, thắng lợi
  • 성적: Thành tích




7. 거절하다: Từ chối, khước từ

Đồng nghĩa: 거부하다
Trái nghĩa: 들어주다
그는 한번만 도와달라는 나의 부탁을 기어이 거절했다
Dù chỉ một lần hắn anh ta cũng nhất định từ chối việc tôi nhờ vả.
내 친구는 다른 사람의 제안이나 부탁을 거절할 줄 모른다.
Tôi không biết rằng bạn tôi sẽ từ chối việc đề nghị hay nhờ vả người khác.
  • 부탁: Nhờ vả, nhờ cậy
  • 기어이: Nhất định, rốt cuộc
  • 제안: Sự đề nghị


8. 거치다: Vướng vào, mắc vào, ghé vào, trải qua

Đồng nghĩa: 겪다, 지나가다
이곳을 거쳐 간 수많은 사람들이 있다
Có rất nhiều người qua lại nơi này
여름에 큰맘 먹고 부산을 거쳐서 제주도까지 여행을 갔다 왔다.
Mùa hè đã quyết tâm đi du lịch ghé qua Busan rồi đi tận đảo Jeju.
  • 큰맘 먹고: Quyết tâm


9. 건네다: Đưa, chuyển qua

Đồng nghĩa: 주다
그는 나에게 술잔을 건네면서 말을 걸었다
친구에게 말 한마디 건네지 못하고 그냥 돌아왔다

10. 걸다: Treo, mắc, để lên

부오들은 자식들에게 거는 기대가 크다
벽에 예쁜 그림을 걸어 놓으니까 분위기가 밝아졌다.



Rated 4.6/5 based on 28 votes