Blog đăng tiếp loạt bài luyện nghe mỗi ngày - Những bài hội thoại tiếng Hàn thời lượng ngắn - với cấu trúc và từ ngữ không quá phức tạp hi vọng nó sẽ giúp ích cho các bạn một phần nào luyện tập nghe tiếng Hàn như trong môi trường giao tiếp thực tế.
1. Từ vựng tham khảo
정장: Đồ công sở, Vest com-le
단체: Đoàn thể
기증: Cho tặng, hiến tặng
유행: Thinh hành, mốt
유행 지나다: Qua mốt, hết mốt
고치다: Sửa, chữa
저렴하다: Giá rẻ
대여하다: Cho mượn, vay
2. Bật phát bài nghe
3. Nội dung bài nghe
남자 : 정장을 기증받는 단체가 있다고 해서 어제 한 벌 보냈어.
여자 : 그런 데가 있어? 나도 안 입는 옷이 있는데 보내 볼까? 근데 유행이 좀 지나서 괜찮을지 모르겠네.
남자 : 괜찮아. 사람들이 보내준 옷을 유행에 맞게 고친다고 하니까 정장이면 어떤 것이든 다 기증해도 된대. 우리가 보내면 수선과 세탁을 해서 필요한 사람들에게 저렴하게 대여해 주는 거지.
여자 : 무료로 대여해 주면 좋을 텐데 왜 돈을 받는 거지?
남자 : 그 돈으로 형편이 어려운 학생들에게 장학금을 준다고 들었어. 좋은 일이니까 너도 한번 해 보면 어때?
4. Dịch bài nghe
남자 : 정장을 기증받는 단체가 있다고 해서 어제 한 벌 보냈어.
[Nam]: Tớ nghe bảo có một hội nhận quyên tặng Âu phục nên hôm qua đã gửi 1 bộ vest đấy.
여자 : 그런 데가 있어? 나도 안 입는 옷이 있는데 보내 볼까? 근데 유행이 좀 지나서 괜찮을지 모르겠네.
[ Nữ]: Có nơi như vậy à? Tớ cũng có bộ chưa mặc, hay thử gửi nhỉ…? Nhưng mà cái đó hơi lỗi mốt rồi, không biết có sao không?
남자 : 괜찮아. 사람들이 보내준 옷을 유행에 맞게 고친다고 하니까 정장이면 어떤 것이든 다 기증해도 된대. 우리가 보내면 수선과 세탁을 해서 필요한 사람들에게 저렴하게 대여해 주는 거지.
[Nam]: Không sao, người ta sẽ sửa những bộ quần áo được gửi đi theo đúng mốt, nên nếu là Âu phục thì đều được nhận hết nhé. Nếu chúng ta gửi đi, họ sẽ sửa và giặt sạch sẽ rồi chuyển cho người cần với giá rẻ.
여자 : 무료로 대여해 주면 좋을 텐데 왜 돈을 받는 거지?
[Nữ]: Mình cho không áo quần mà sao họ còn lấy tiền của người ta nhỉ?
남자 : 그 돈으로 형편이 어려운 학생들에게 장학금을 준다고 들었어. 좋은 일이니까 너도 한번 해 보면 어때?
[Nam]: Mình nghe nói người ta thu tiền đó để gửi cho các em học sinh có hoàn cảnh khó khăn. Đó cũng là điều tốt, cậu cũng thử gửi 1 lần xem sao?
Ngữ pháp mở rộng đọc thêm
Cấu trúc N을/를 통해서: thông qua
그 회사는 신물을 통해 합격자 발표를 한대요.
Công ty đó công bố danh sách trúng tuyển qua báo chí.
지연이 생일 파티에 갈 수 없어서 민수를 통해 선물만 보냈다.
Vì không thể đi dự tiệc sinh nhật của Jiyeon tôi gửi quà qua Minsu.
책을 통해서 우리는 많은 지식을 얻게 됩니다.
Chúng ta nhận được rất nhiều kiến thức qua sách vở.
Cấu trúc 안절부절못하다: lo lắng, băn khoăn, bất an
가족들은 수술 결과를 안절부절못하여 기다렸다.
Gia đình lo lắng chờ đợi kết quả phẫu thuật
왜 그렇게 안절부절못해? 무슨 큰일이라도 생겼니?
Tại sao lại băn khoăn như vây? Lại có việc gì xảy ra à?
여자 친구가 오랫동안 연락이 없어서 나는 안절부절못하고 전화를 기다렸다.
Tôi đang băn khoăn chờ diện thoại vì rất lâu rồi bạn gái tôi không liên lạc gì cả.
Rated 4.6/5 based on 28 votes