50 Tính từ tiếng Hàn thông dụng(Kèm ví dụ)


1. 크다: cao lớn
 그는 키가정말커요: Anh ấy rất cao.
2. 작다: nhỏ bé
그녀는 키가작아서 슬프대: Cô ấy buồn vì cô ấy lùn
3. 길다: dài
그다리는 엄청깁니다: Cây cầu này rất dài
4. 짧다: ngắn
그녀는 너무 짦은치마을 입고 있어요: Cô ấy đang mặc cái váy quá ngắn

5. 뚱뚱하다: béo
   얘는 좀 뚱뚱하다: Cậu bé này hơi mập
6. 날씬하다: gầy, mảnh mai
  그녀는 몸매가 날씬하다 : Dáng người cô ấy thon thả
7. 가득차다: đầy
   이 잔에는 물이 가득차있다: Cái ly đầy nước
8. 비다: trống, rỗng
   상자가 비었습니다: Cái hộp trống rỗng
9. 아름답다: đẹp
그녀가 누구보다 더 아름답다: Cô ấy đẹp hơn bất cứ ai
10. 못생기다: xấu
그녀가 못생겼지 만 성품이 좋는 사람:  Cô ấy xấu người mà tốt nết


11. 마르다/ 말랐다: gầy nhom, gầy còn da bọc xương
그는 저보다 많이 말랐다: Anh ấy gầy hơn ngày trước nhiều
12. 강하다: mạnh
그녀는 출세욕이강하다: Lòng tham muốn thành công của cô ấy rất mạnh
13. 약하다: ốm yếu
약한 모습을 보이지 마라: Đừng cho thấy hình ảnh yếu ớt đó.
14. 사랑스럽다: dễ thương
강마지가 정말 사랑스럽다: Mấy con chó con rất dễ thương
15. 두껍다: dày
그렇게 두꺼운 책을 벌써 다 읽었어요? Đã đọc hết quyển sách dày như thế này rồi hả?

16. 얇다: mỏng
   너 그렇게 얇게 입고도 안 추워? Bạn mặc quần áo mỏng như vậy mà không lạnh sao?
17. 깊다: sâu
   그는 말은 많지 않지만 생각은 깊다: Nó ít nói nhưng suy nghĩ nhiều.
18. 높다: cao
   그는 회사에서 높은위치에 있다: Anh ta có vị trí cao trong công ty
19. 배부르다: no bụng
   나 너무뱁불러서 더 못 먹겠어요: Tôi no lắm rồi không thể ăn nữa
20. 배고프다: đói bụng
   배가고파 죽겠다: Đói bụng muốn chết đi được


21. 목마르다: khát
  목마른데 뭐 좀 마시자: Tôi thấy khát nên chúng ta uống gì đó đi
22. 어둡다: tối
   하늘이 정말 어둡다: Bầu trời rất tối
23. 밝다: sáng
  하늘이 정말 밝고 맑다: Bầu trời rất sáng và trong xanh
24. 마르다: khô
  이 케잌이 정말 말라서 삼킬 수 가없다: Cái bánh này quá khô đến nỗi tôi không thể nuốt được.
25. 젖다: ướt
  옷이 비에 흠뻑 젖다: Áo ướt sũng nước mưa

26. 더럽다: bẩn
  이 방은 더럽고 어수선했다: Phòng này vừa dơ bẩn vừa lộn xộn
27. 붐비다: đông (đông đúc)
  거리는 인파로 붐볐다: Con đường đông nghịt người
28. 좁다:  hẹp
  둘이 쓰기에는 방이 좁다: Căn nhà quá rộng để hai người ở chung
29. 넓다: rộng
  이 집은 네식구가 살기에는 너무 넓다: Nhà này quá rộng khi chỉ có 4 người sống.
30. 미치다: điên khùng
  너 미쳐도 단단히 미쳤구나: Bạn đúng là điên thật
31. 게으르다: lười biếng
  너는 여전히 게으르다: Cậu vẫn lười như xưa

32. 부지런하다: chăm chỉ
  재간이 있는 동시에 부지런하다: Vừa có tài lại chăm chỉ
33. 열심히: chăm chỉ
  열심히만 하면 분명 문제없어: Bạn chỉ cần chăm chỉ thì chắc chắn sẽ không có vấn đề gì.
34. 똑똑하다: thông minh
  그는 너무 똑똑한 척한다: Hắn tỏ vẻ rất thông minh
35. 멍청하다: ngu, ngu ngốc, đần độn
  멍청한 질문 좀 그만 해라! Thôi đừng hỏi mấy câu ngốc nghếch ấy đi.
36. 끔찍하다:  khủng khiếp
어제 이 지역에서 끔찍한 살인 사건이 일어났다: Hôm qua tại khu vực này đã xảy ra 1 vụ giết ng khủng khiếp


37. 슬프다: buồn
애 이렇게 슬퍼 보입니다: Sao trông bạn buồn thế?
38. 심심하다: buồn chán, rảnh rỗi
할 일이 없어서 하루 종일 심심했다: Cả ngày ko có việc gì làm thật buồn chán
39. 느리다: chậm
기차가 더 싸겠지만 더 느릴 것이다: Tàu hỏa rẻ hơ n nhưng sẽ rất chậm
40. 피곤하다: mệt mỏi
요즘은 잠이 모자라서 피곤하다: Dạo này tôi thiếu ngủ nên rất mệt
41. 시끄럽다: ồn ào
맞은편은 왜 저렇게 시끄러워? : Tại sao phía bên kia lại ồn ào như thế?
42. 중요하다: quan trọng
돈보다 건강이 중요하다: Sức khỏe quan trọng hơn tiền bạc

43. 소중하다: quan trọng
내게는 무엇보다도 가족이 소중하다: Đối với tôi gia đình quan trọng hơn bất cứ điều gì
44. 기본적인: cơ bản
우리사회에는 아직도 기본적인 애활조차 해결되지 않는 그늘진 소외 계증이 있다:  Còn nhiều người trong xã hội của chúng ta vẫn cơ cực đến mức không thể có đuọc cuộc sống cơ bản
45. 가난하다: nghèo, nghèo nàn
그는 세끼밥도 제대로 먹지 못할 정도로 가난하다: Hắn nghèo đến mức không đủ ăn ngày 3 bữa
46. 부족하다: thiếu
요즘 잠이 너무 부족하다: Dạo này tôi thiếu ngủ trầm trọng
47. 부유하다: giàu
그는 부유했으면 어떤 걱정거리도 없었다: Nó giàu và khômg lo lắng gì cả

48. 쉽다: dễ
내게 이 문제는 너무 쉽다: Vấn đề này quá dễ đối với tôi
49. 어렵다: khó
그 목표는 달정하기 어렵다: Mục tiêu đó khó mà đạt được
50. 중독되다: nghiện
나는 저의 스마트폰에 중독이 되었습니다: Tôi bị nghiện điện thoại thông minh của mình


Rated 4.6/5 based on 28 votes