Luyện nghe TOPIK(37) | 29~30


Tiếp tục cùng làm bài thi Topik đề 37 câu 29~30 ở bài trước Luyện nghe TOPIK(37) | 27~28 đã xong bạn nào chưa xem thì check lại nhé. Nếu bạn chưa có đề và đáp án các đề Topik cũ thì vào tải đề Topik để tải các đề Topik cũ nhé.

#Alo Alo: Để khai thác bài học hiệu quả các bạn tiến hành lần lượt: (1) Đọc đề thi và xem các đáp án (2) Ấn nghe bài nghe và cuối cùng (3) Xem nội dung bài dịch và đáp án nhé. Nếu bạn thấy File nghe lỗi không nghe được thì hãy ấn Load/tải lại trang 1 lần nữa nhé - Nhiều khi mạng Internet chậm xíu là tải lỗi đó ah!!

※ [29~30] 다음을 듣고 물음에 답하십시오. (각 2점)

29. 남자는 누구인지 고르십시오.

① 문화재를 복원하는 사람
② 문화재를 관리하는 사람
③ 문화재를 해설하는 사람
④ 문화재를 발굴하는 사람

30. 들은 내용으로 맞는 것을 고르십시오.
① 문화재 수리는 작가에게 책임이 있다.
② 문화재 수리는 반복되는 교체 작업이다.
③ 문화재 수리는 원형을 훼손하지 않아야 한다.
④ 문화재 수리는 손상되지 않게 관리하는 것이다

(*) Bật phát bài nghe tại đây


Nội dung bài nghe

여자: 문화재도 손상되면 수리가 필요할 텐데요. 어떤 부분에 초점을 두고 수리해야 할까요?
남자: 문화재를 수리한다고 하면 보통 뭔가 새로운 것으로 교체해야 한다고 생각합니다. 그런데 문화재 수리는 손상된 부분을 단순히 교체하는 것이 아니라 원형을 훼손시키지 않는 범위에서 재창조하는 것을 의미합니다. 이때 중요한 것은 문화재에 담긴 고유한 표현 의도를 벗어나서는 안 된다는 것이죠. 그래서 저는 그러한 의도가 제대로 드러날 때까지 반복 작업을 수없이 되풀이하곤 합니다. 그런데 무엇 다 중요한 건 귀중한 문화재가 손상되지 않게 잘 관리하고 보존하는 것입니다.


(*) Từ vựng chính

문화재: Di sản văn hóa
손상되다: Bị hỏng hóc, hư hại
초점을 두다: tập trung 
수리하다: sửa chữa
교체하다: Thay thế
원형: nguyên mẫu vốn có
재창조하다: Làm mới lại, làm lại
의미하다: Ý nghĩa 
고유하다: Đặc trưng, đặc thù.
벗어나다: làm trái với, đi ngược lại với, chệch khỏi. 
되풀이하다: lặp lại
V+ 곤 하다: Thường làm gì đó
귀중하다: quý trọng


(*) Đọc hiểu đáp án

남자는 누구인지 고르십시오.
//Hãy chọn đáp án người đàn ông làm nghề gì
① 문화재를 복원하는 사람
Người phục hồi di sản văn hóa
② 문화재를 관리하는 사람
Người quản lý di sản văn hóa
③ 문화재를 해설하는 사람
Người diễn giải di sản văn hóa
④ 문화재를 발굴하는 사람
Người khai quật di sản văn hóa.
=> Đáp án: ①


들은 내용으로 맞는 것을 고르십시오.
//Hãy chọn đáp án đúng với nội dung bài nghe
① 문화재 수리는 작가에게 책임이 있다.
Việc sửa chữa di sản văn hóa là trách nhiệm với tác giả
② 문화재 수리는 반복되는 교체 작업이다.
Việc sửa chữa di sản văn hóa là công việc thay đổi bị lặp đi lặp lại
③ 문화재 수리는 원형을 훼손하지 않아야 한다.
Việc sửa chữa di sản văn hóa phải không làm phá hủy đến nguyên mẫu ban đầu.
④ 문화재 수리는 손상되지 않게 관리하는 것이다.
Việc sửa chữa di sản văn hóa là việc quản lý để di sản văn hóa không bị hư hỏng 
=> Đáp án: ③


(*) Dịch lại toàn bộ bài nghe

여자: 문화재도 손상되면 수리가 필요할 텐데요. 어떤 부분에 초점을 두고 수리해야 할까요?
Nữ: Nếu những di sản văn hóa bị tổn hại thì cái việc sửa chữa chắc sẽ cần thiết. Vậy sẽ phải sửa chữa tập trung ở bộ phận nào?
남자: 문화재를 수리한다고 하면 보통 뭔가 새로운 것으로 교체해야 한다고 생각합니다. 그런데 문화재 수리는 손상된 부분을 단순히 교체하는 것이 아니라 원형을 훼손시키지 않는 범위에서 재창조하는 것을 의미합니다
Nam:  Nếu nói sửa chữa các di sản văn hóa thì thông thường người ta nghĩ phải thay đổi bằng một vật gì đó mới. Tuy nhiên việc sửa chữa các di sản văn hóa không phải là việc thay đổi những bộ phận hư hỏng một cách đơn giản mà nó nghĩa là cái việc làm mới lại ở cái phạm vi mà không làm hỏng đi cái nguyên mẫu ban đầu.
이때 중요한 것은 문화재에 담긴 고유한 표현 의도를 벗어나서는 안 된다는 것이죠. 그래서 저는 그러한 의도가 제대로 드러날 때까지 반복 작업을 수없이 되풀이하곤 합니다. 그런데 무엇 다 중요한 건 귀중한 문화재가 손상되지 않게 잘 관리하고 보존하는 것입니다.
Lúc này thì cái việc quan trọng chính là việc mà không được đi ngược lại với ý đồ biểu hiện những nét đặc trưng còn lại trong di sản văn hóa chứ. Vì vậy tôi cũng thường lặp đi lặp lại lại nhiều lần cho đến khi nó thể hiện ra đúng với cái ý đồ này.  Tuy nhiên tất cả những gì quan trọng thì chính là việc bảo tồn và quản lý tốt để những di sản văn hóa quý giá không bị hư hỏng.


  ※Hết bài! Rất vui vì các bạn đã kiên nhẫn đọc tới đây. Để xem các bài cùng chủ này xem chuyên mục "Topik 37". Nếu bạn nào chưa xem 2 đề trước mà Blog đã làm xong hết thì xem lại tại đây: giải 50 câu đề Topik 41, giải 50 câu đề Topik 47. . Tìm kiếm các thông tin về du học Hàn - tiếng Hàn (tra ngữ pháp...tài liệu..vv) các bạn truy cập "Tìm thông tin". Xem lịch thi Topik 2019....
 

Rated 4.6/5 based on 28 votes