Tiếp tục bài trong chủ đề 쓰기 TOPIK II, loạt bài này được Blog cập nhật theo nguồn tư liệu cuốn 쓰기 100점( bản 2016 và cả bản cập nhật mới nhất 2019) - Bạn nào đang ở Hàn Quốc muốn đặt mua sách này có thể liên hệ cho ad Blog theo số { 010-4779-0102 - Người Việt Nam}.
Chủ đề bài học này xoay quanh: 예의 - Lễ nghi, lễ phép
Dạng Câu 51- 52 là điền nội dung còn thiếu để hoàn thiện đoạn văn mẫu đề bài cung cấp. Các bạn cùng xem đoạn văn sau:
(Đề bài - Ảnh chụp tài liệu) |
장례식: Lễ tang
검정색: Màu đen
밝다(밝은 색): Màu sáng, sáng màu
간단하다: Đơn giản, sơ lược
Dịch sơ lược:
Chinu này, mình định đi đám tang bố của một người bạn nhưng không có áo màu đen. (...ㄱ...) Ở nước mình chỉ cần không mặc áo sáng màu là được không sao. Hơn nữa gia đình của bạn thì thế nào (...ㄴ...). Hãy chỉ thêm cho mình điều này nhé.
Đoạn văn trên như các bạn thấy đó là tin nhắn của một bạn gửi cho Chinu, qua tin nhắn trên thì các bạn có thể hình dung ý đoạn văn là người bạn này đang chuẩn bị đi đến một đám tang bố của một người bạn. Và người bạn này là người ngoại quốc (우리나라....) nên không biết rõ phong tục ở đất nước này còn Chinu chắc hẳn là người bản địa hoặc người am hiểu phong tục ở đây hơn.
Đoạn 1 (Nói không có áo đen) __ Nội dung khuyết(...ㄱ...)_ Đoạn sau nói nước mình chỉ cần không mặc áo sáng thì không vấn đề gì.
=> Có thể thấy nội dung phù hợp điền vào là người bạn này hỏi: Liệu mặc áo tối màu (không nhất thiết áo đen) có được không. Như vậy mạch văn sẽ logic.
Tiếp trong câu khuyết 또 친구의 가족들에게는 어떤 (...ㄴ...) - ** Cái gì đó với gia đình của bạn thì thế nào?? Thì ở đây để phù hợp các bạn thấy sẽ là để (Gặp gia đình của bạn thì chào hỏi thế nào, thì nói thế nào...)
Đáp án mẫu tham khảo:
(...ㄱ...)/ 다른 어두운 색의 옷을 입어도 될까요? / Hoặc 다른 어두운 색의 옷을 입어도 괜찮아요?
(...ㄴ...)/ 인사를 해야 할지 잘 모르겠어요. / Hoặc 말을 좋을지 잘 모르겠어요.
Một số tù vựng chủ đề 예의:
규범: Quy phạm ( các quy chuẩn, tiêu chuẩn trong một xã hội)
꼴불견: Khó coi, tệ hại
반말 / 존댓말: Nói trống không / Nói kính ngữ
버릇: tật, thói quen
아랫 사람: Người dưới (cấp bậc)
웃어른: Người lớn, bề trên
예: Lễ (từ gốc Hán)
예의: Lễ nghĩa, phép lịch sự
예절: Lễ tiết, phép tắc
범절: Phong tục, nghi lễ
공손하다 (고개를) 숙이다: Hành động cúi đầu ( lễ, chào hỏi phong cách nhật, hàn)
무례하다: Vô lễ
바르다: Ngay thẳng
어긋나다: Lệch lạc, sai lệch
지키다: Gìn giữ
차리다: giữ thể diện, giữ lễ nghi, chỉnh đốn lễ nghi, thể diện.
Một số quán ngữ:
위아래가 없다: Không có trên dưới ( vô văn hóa)
위아래를 모르다: Không biết trên biết dưới
찬물도 위아래가있다: Nước lạnh cũng có trên dưới (Ý nói phải có tôn ti trật tự)
Rated 4.6/5 based on 28 votes