-(으) ㄹ 만큼: đến mức


Động tính từ + (으)ㄴ/는 만큼, 
Danh từ + 만큼: so sánh bằng, bằng với, xứng đáng với
Cách kết hợp
- Danh từ + 만큼
- Tính từ + (으)ㄴ 만큼
- Động từ + 는 만큼 (hiện tại) / + 은/ㄴ 만큼 (quá khứ) / + (으)ㄹ 만큼 (tương lai)
- 있다/ 없다 + 는 만큼
Ví dụ:
- 핵전쟁만큼 무서운 전쟁이 어디 있겠어요?
Có cuộc chiến tranh nào đáng sợ bằng chiến tranh hạt nhân?
- 우리 나라만큼 아름다운 곳은 없어.
Chẳng có nơi nào đẹp bằng nước mình.
- 아버지가 널 얼마만큼 사랑하는지 모르지?
Con không biết là bố yêu con thế nào phải không?
- 하늘만큼 땅만큼 당신을 사랑해요 .
Yêu em bằng trời, bằng đất.
- 니가 하는 만큼 복을 받을거야.
Bạn sẽ nhận được phúc xứng đáng với những gì bạn đã làm.
- 최선을 다한 만큼 좋은 결과가 있을거야.
Sẽ có kết quả xứng đáng với những gì bạn đã nỗ lực.
- 우리가 다 들어갈 수 있을 만큼 방이 넓지 않을 겁니다.
Phòng đó không đủ rộng để tất cả chúng ta vào được đâu.
- 너는 먹은 만큼 돈을 내야 한다.
Ăn bao nhiêu sẽ phải trả tiền bấy nhiêu.
-사람은 누구나 주는 만큼 받기를 원하다.
Ai cũng mong muốn nhận bằng những thứ mà mình đã cho đi.
-내 딸은 얼굴이 예쁜 만큼 마음씨도 고와요.
Con gái tôi tâm hồn cũng đẹp như khuôn mặt xinh đẹp vậy.
-다른 나라의 문화를 이해하는 건 생각만큼 쉽지 않다.
Việc tìm hiểu văn hóa khác nhau không dễ như suy nghĩ.
-부부 생활에서 사랑만큼 중요한 것은 없습니다.
Trong cuộc sống vợ chồng không thứ gì quan trọng bằng tình yêu.
-오늘만큼 기분 좋은 날도 드물 거예요.
Hiếm có ngày nào vui như ngày hôm nay.
-우리만큼 다정한친구가또 있을 까?
Không biết có bạn bè nào nhiệt tình như chúng tôi không nhỉ?

facebook

Rated 4.6/5 based on 28 votes