Mặc dù...nhưng (Là dạng nhấn mạnh của '-(으)ㄴ/는데도')
- Hiện tại:
ĐT - 는데도 불구하고
TT - ㄴ데 불구하고
DT - 인데도 불구하고
- Quá khứ:
- 았/었/했는데 불구하고
• 항상 열심히 공부하는데도 불구하고 시험을 못 봐요.
Luôn chăm học vậy mà thi không được tốt.
• 좋아하는 사람이 있었는데도 불구하고 헤어졌어요.
Đã có người thích vậy mà còn chia tay.
• 시간이 많았는데도 불구하고 아무것도 못 했어요.
Thời gian thì nhiều vậy mà không làm được việc gì cả.
*Bình thường mình chỉ hay dùng '-(으)ㄴ/는데도' thôi còn -(으)ㄴ/는데도 불구하고 hay đọc được trong sách báo^^
Nói chung là khi nói dùng cái gì ngắn ngọn đỡ bị sai :)) trừ khi bạn giỏi tiến Hàn hihi
** Bài tập:
Các bạn chọn xem từ nào thích hợp nhé xong dịch ra Tiếng Việt.
1. 얼굴은 잘생겼는데 성격은 (좋아요 / 나빠요).
2. 날씨가 좋은데도 ( 산에 갈까요 / 산에 못 갔어요).
3. 한국어를 열심히 공부하는데도 불구하고 시험을 (잘 봤어요 / 못 봤어요).
Tra loi:
1. 얼굴은 잘생겼는데도 불구하고 성격은 나쁘네요.
Gương mặt rất đẹp nhưng mà tính cách thì lại xấu xa nhỉ!
2. 날씨가 좋은데도 불구하고 산에 못 갔어요.
Thời tiết đẹp nhưng mà tôi đã không đi leo núi được.
3. 한국어를 열심히 공부하는데도 불구하고 시험을 못 봤어요.
Mặc dù đã học tiếng HQ 1 cách chăm chỉ vậy mà tôi đã thi không được tốt.
Nguồn Facebook
Rated 4.6/5 based on 28 votes