#23 V -(으)ㄴ/는데도 불구하고 mặc dù ...nhưng



Mặc dù...nhưng  (Là dạng nhấn mạnh của '-(으)ㄴ/는데도') 
  • Hiện tại: 

ĐT - 는데도 불구하고 
TT - ㄴ데 불구하고 
DT - 인데도 불구하고 
  • Quá khứ: 

- 았/었/했는데 불구하고 

• 항상 열심히 공부하는데도 불구하고 시험을 못 봐요. 
Luôn chăm học vậy mà thi không được tốt. 
• 좋아하는 사람이 있었는데도 불구하고 헤어졌어요. 
Đã có người thích vậy mà còn chia tay. 
• 시간이 많았는데도 불구하고 아무것도 못 했어요. 
Thời gian thì nhiều vậy mà không làm được việc gì cả. 


*Bình thường mình chỉ hay dùng '-(으)ㄴ/는데도' thôi còn -(으)ㄴ/는데도 불구하고 hay đọc được trong sách báo^^ 
Nói chung là khi nói dùng cái gì ngắn ngọn đỡ bị sai :)) trừ khi bạn giỏi tiến Hàn hihi 


** Bài tập: 
Các bạn chọn xem từ nào thích hợp nhé xong dịch ra Tiếng Việt. 
1. 얼굴은 잘생겼는데 성격은 (좋아요 / 나빠요). 
2. 날씨가 좋은데도 ( 산에 갈까요 / 산에 못 갔어요). 
3. 한국어를 열심히 공부하는데도 불구하고 시험을 (잘 봤어요 / 못 봤어요). 
Tra loi: 
1. 얼굴은 잘생겼는데도 불구하고 성격은 나쁘네요. 
Gương mặt rất đẹp nhưng mà tính cách thì lại xấu xa nhỉ! 
2. 날씨가 좋은데도 불구하고 산에 못 갔어요. 
Thời tiết đẹp nhưng mà tôi đã không đi leo núi được. 
3. 한국어를 열심히 공부하는데도 불구하고 시험을 못 봤어요. 
Mặc dù đã học tiếng HQ 1 cách chăm chỉ vậy mà tôi đã thi không được tốt.



Nguồn Facebook

Rated 4.6/5 based on 28 votes