Không học được nhiều thì học ít. Quan trọng là có học mỗi ngày!!! 열심히 읽으면서 외우도록 노력하세요! Chịu khó đọc và học thuộc lòng nhé!
고통스러운 것이 삶이에요.
피곤한 것이 인생이에요.
바꾸는 것이 운명이에요.
참는 것이 훈련이에요.
포용하는 것이 지혜예요.
침묵하는 것이 수련이에요.
행동해야 소유할 수 있어요.
Khổ mới là cuộc sống.
Mệt mới là đời người.
Thay đổi mới là vận mệnh.
Nhẫn nhịn mới là rèn giũa.
Bao dung mới là trí tuệ.
Im lặng mới là tu dưỡng.
Hành động mới có thể sở hữu.
1. 고통스럽다
khó khăn, đau khổ
몸이나 마음이 괴롭고 아프다.
Khó khăn, đau đớn, đau khổ trong tâm hồn cũng như thể xác.
2. 삶: cuộc sống
3. 피곤하다: mệt mỏi
4. 인생: cuộc đời
5. 바꾸다: đổi, thay đổi
6 운명: định mệnh
7. 참다: chịu đựng
웃음, 눈물, 아픔, 기침 등과 같은 생리적인 현상을 억누르고 견디다.
Cố nén và chịu đựng hiện tượng sinh lí như nụ cười, nước mắt, nỗi đau, cơn ho...
슬픔, 무서움, 화 등의 감정을 억누르고 다스리다.
Giữ và khống chế những tình cảm như đau buồn, sợ hãi, giận dữ.
힘들고 어려운 일을 잘 버티어 내다.
Gắng vượt qua việc khó khăn và vất vả.
어떤 시간 동안을 견디고 기다리다.
Chịu đựng và chờ đợi trong suốt thời gian nào đó.
8. 훈련: sự rèn luyện, sự tập luyện
기본자세나 동작 등을 되풀이하여 익힘.
Việc lặp đi lặp lại và làm quen với tư thế cơ bản hoặc động tác...
가르쳐서 익히게 함.
Sự dạy bảo và làm cho trở nên quen thuộc.
9. 포용하다: bao dung
남을 넓은 마음으로 감싸 주거나 받아들이다.
Đón nhận hoặc che chở cho người khác với tấm lòng rộng lượng.
10. 침묵하다: im lặng
아무 말 없이 조용히 있다.
Im lặng và không nói một lời nào.
어떤 일에 대하여 의견을 밝히지 않거나 비밀을 지키다.
Giữ bí mật hay không bày tỏ ý kiến về một việc nào đó.
11. 지혜: trí tuệ
삶의 이치와 옳고 그름을 잘 이해하고 판단하는 능력.khó khăn, đau khổ
몸이나 마음이 괴롭고 아프다.
Khó khăn, đau đớn, đau khổ trong tâm hồn cũng như thể xác.
2. 삶: cuộc sống
3. 피곤하다: mệt mỏi
4. 인생: cuộc đời
5. 바꾸다: đổi, thay đổi
6 운명: định mệnh
7. 참다: chịu đựng
웃음, 눈물, 아픔, 기침 등과 같은 생리적인 현상을 억누르고 견디다.
Cố nén và chịu đựng hiện tượng sinh lí như nụ cười, nước mắt, nỗi đau, cơn ho...
슬픔, 무서움, 화 등의 감정을 억누르고 다스리다.
Giữ và khống chế những tình cảm như đau buồn, sợ hãi, giận dữ.
힘들고 어려운 일을 잘 버티어 내다.
Gắng vượt qua việc khó khăn và vất vả.
어떤 시간 동안을 견디고 기다리다.
Chịu đựng và chờ đợi trong suốt thời gian nào đó.
8. 훈련: sự rèn luyện, sự tập luyện
기본자세나 동작 등을 되풀이하여 익힘.
Việc lặp đi lặp lại và làm quen với tư thế cơ bản hoặc động tác...
가르쳐서 익히게 함.
Sự dạy bảo và làm cho trở nên quen thuộc.
9. 포용하다: bao dung
남을 넓은 마음으로 감싸 주거나 받아들이다.
Đón nhận hoặc che chở cho người khác với tấm lòng rộng lượng.
10. 침묵하다: im lặng
아무 말 없이 조용히 있다.
Im lặng và không nói một lời nào.
어떤 일에 대하여 의견을 밝히지 않거나 비밀을 지키다.
Giữ bí mật hay không bày tỏ ý kiến về một việc nào đó.
11. 지혜: trí tuệ
Năng lực phán đoán và thấu hiểu lẽ sống và sự phải trái.
12. 수련: sự rèn luyện
인격, 기술, 학문 등을 열심히 배우고 익힘.Sự chăm chỉ học tập và làm quen về nhân cách, kĩ thuật, học vấn...
13. 소유하다: sở hữu
자기의 것으로 가지고 있다.Có được như là thứ của mình.
Quote by brstone
Biên tập nội
dung Blogkimchi.com
dung Blogkimchi.com
Tags:
luyện dịch việt hàn, dịch tiếng hàn qua quotes, dịch tiếng hàn ngắn, luyện dịch tiếng hàn qua câu ngắn, luyện dịch song ngữ hàn việt, tải đề topik, tìm tài liệu học tiếng hàn, tìm sách học tiếng hàn, 사랑, Chatting, app, tiếng hàn miễn phí, topik free, topik miễn phí, học tiếng hàn miễn phí, tiếng anh miễn phí,
Rated 4.6/5 based on 28 votes