Bài học trích từ nội dung giáo trình 한국어3 서울대학교. Bài nghe kèm nội dung hội thoại, từ vựng, ngữ pháp được dịch giải thích kèm theo. Có thể dạng bài này có ích cho bạn nào đó.
Các bạn chú ý: Nếu bạn thấy File nghe lỗi không nghe được thì hãy ấn Load/tải lại trang 1 lần nữa nhé - Nhiều khi mạng Internet chậm xíu là tải lỗi đó ah!!
(*) Các bạn tham khảo một số từ vựng:
재료/ Nguyên liệu
음식을 하다/ Nấu ăn
인분/ Phần ăn
쇠고기/ Thịt bò
그램/ Gram
간장/ Nước tương
숟가락/ Muỗng
정육점/ Tiệm thịt
등심/ Thịt lưng
대로/ Theo như (mẫu ngữ pháp)
다지다/ Băm
잘게/ Nhuyễn….,
썰다/ Thái
섞다/ Trộn
양념/ Gia vị
주무르다/ Bóp
재우다/ Ướp
프라이팬/ Chảo
굽다/ Nướng
양파/ Hành tây
상추/ Rau diếp
깻잎/ Lá mè
요리책/ Sách nấu ăn
차례/ Thứ tự, trật tự
국수/ Phở
전자레인지 / Lò vi ba
양/ Số lượng, khối lượng
쌈장/ Tương đen
쌀 / Gạo
음식을 하다/ Nấu ăn
인분/ Phần ăn
쇠고기/ Thịt bò
그램/ Gram
간장/ Nước tương
숟가락/ Muỗng
정육점/ Tiệm thịt
등심/ Thịt lưng
대로/ Theo như (mẫu ngữ pháp)
다지다/ Băm
잘게/ Nhuyễn….,
썰다/ Thái
섞다/ Trộn
양념/ Gia vị
주무르다/ Bóp
재우다/ Ướp
프라이팬/ Chảo
굽다/ Nướng
양파/ Hành tây
상추/ Rau diếp
깻잎/ Lá mè
요리책/ Sách nấu ăn
차례/ Thứ tự, trật tự
국수/ Phở
전자레인지 / Lò vi ba
양/ Số lượng, khối lượng
쌈장/ Tương đen
쌀 / Gạo
(*) Bật bài nghe bên dưới:
(*) Nội dung bài nghe
지연: 마이클 씨, 오늘은 약속한 대로 불고기 만드는 법을 가르쳐 줄게요
마이클: 고마워요. 지연 씨. 그런데 뭘 준비하면 되지요?
지연: 불고기를 하려면 이런 재료가 필요해요
불고기 재료 4인분
쇠고기 : 600그램
간장: 5 큰 숟가락
설탕: 2 큰 숟가락
파: 3 큰 숟가락
마늘 : 3/2 큰 숟가락
깨소금: 2 큰 숟가락
참기름: 1 큰 숟가락
후추: 조금
마이클: 재료가 많이 필요하군요
지연: 재료를 준비해 와서 같이 한번 만들어 봐요
마이클: 고기는 정육점에서 사면 되지요?
지연: 그래요. 정육점 아주머니가 뭘 할 거냐고 하면 불고기를 만든다고 하세요
그러면 등심을 줄 거예요
마이클: 꼭 등심을 사야 돼요?
지연: 그럼요. 불고기를 만드는 데에는 등심이 제일 좋으니까요
마이클: 알았어요. 지연 씨 말대로 할게요
*불고기 만드는 법
1. 쇠고기를 등심으로 준비한다
2. 마늘을 다지고 파는 잘게 썬다
3. 파, 마늘, 간장, 성탕, 깨소금, 참기름, 후추를 큰 그릇에 넣고 잘 섞는다
4. 양념에 쇠고기를 넣고 잘 주무른다
5. 쇠고기를 30분 이상 양념에 재운다
6. 고기를 프라이팬에 굽는다
양파를 썰어서 넣으면 더 맛있다
술을 조금 넣어도 좋다
구운 고기를 상추와 깻잎과 같이 먹으면 더 맛있다
(*) Ngữ pháp và biểu hiện
Động từ (으)ㄴ/는 대로: Theo như gì đó
Động từ có Batchim + 은 대로
Động từ không có Batchim + ㄴ 대로
있다 / 없다 + 는 대로
약속한 대로 한 달에 한 번 모입시다
Theo như hẹn thì một tháng tụ họp lại 1 lần
요리책에 쓰여 있는 대로 했어요
Đã làm theo như viết trong sách
본 대로 정확하게 말해 보세요
Hãy nói chính xác theo như đã thấy
Danh từ 대로: Theo cái gì đó
약속대로 오늘은 내가 한턱 낼게요
Theo như lời hứa thì hôm nay tôi sẽ khao
사람들이 차례대로 버스에 탔습니다
Mọi người đã lên xe bus theo thứ tự
설명서대로 했지만 잘 안 돼요
Đã làm theo như sách hướng dẫn nhưng không được tốt
Danh từ 을/를 하다: Làm gì đó, ăn (gì đó), nấu (cơm)
아이 생일이라 떡을 했으니 좀 잡숴 부세요
Là sinh nhật của con, tôi đã làm bánh Tteok, xin hãy dùng thử
철수 씨가 어머니 대신 밥을 했습니다
Cheol Su đã nấu cơm thay mẹ
점심엔 가끔 국수를 해요
Thỉnh thoảng ăn phở vào bữa trưa
Động từ (으)ㄹ 거냐고 하다 묻다 : Hỏi là sẽ làm gì đó (Câu tường thuật gián tiếp)
선생님께서 무엇에 대해서 발표할 거냐고 제게 물어보셨어요
Thầy giáo hỏi tôi sẽ phát biểu về cái gì?
친구가 내게 점심에 뭘 먹을 거냐고 했어요
Bạn hỏi tôi buổi trưa sẽ ăn gì
한국어 공부를 계속 할 거냐고 해서 그럴 거라고 대답했어요
Đã hỏi là sẽ học tiếp Tiếng Hàn, và tôi trả lời là sẽ như thế
그 일을 언제 끝낼 거냐고 해서 내일까지 끝낼 거라고 했어요
Hỏi khi nào hoàn thành công việc đó, tôi đã nói là đến ngày mai sẽ hoàn thành
Danh từ1 에 Danh từ 2이/가 좋다
감기에 오렌지 주스가 좋아요
Nước cam thì tốt cho bệnh cảm
인삼차에는 설탕보다 꿀이 좋아요
So với đường thì mật ong tốt hơn cho trà hồng sâm
Động từ ㄴ/는 데(에)는 Danh từ 이/가 좋다: Một cái gì đó thì tốt trong việc thực hiện 1 hành động nào đó
빨리 요리하는 데는 전자레인지가 좋아요
Lò vi sóng thì tốt / tiện trong việc nấu nướng nhanh chóng
국수를 먹는 데에는 나무 젓가락이 좋아요
Ăn phở thì đũa gç rất tốt
Danh từ1 에 Danh từ 2 을/를 넣다: Đặt, để, bỏ danh từ 2 vào danh từ 1
큰 그릇에 재료를 모두 넣으세요
Hãy bỏ tất cả nguyên liệu vào 1 cái tô lớn
커피에 설탕을 넣지 말고 주세요
Hãy cho tôi cà phê mà đừng bỏ đường
냉면에 식초를 조금 넣어 먹으면 맛있어요
Nếu cho 1 chút dấm vào mì lạnh và ăn thì ngon lắm
Danh từ1 에 (와/과) Danh từ 2 을/를 섞다 : Trộn danh từ 2 vào, với danh từ 1
까만 색과 하얀 색을 섞으면 회색이 됩니다
Nếu mà trộn màu đen và màu trắng với nhau sẽ được màu xám
여기에 고추장, 깨소금, 설탕, 그리고 참기름을 넣고 잘 섞으세요
Hãy cho tương ớt, muối mè, đường, và dầu mè vào đây và trộn đều
커피와 우유를 섞으면 맛있는 커피 우유가 돼요
Nếu quậy sữa và cà phê được cà phê sữa
(*) Dịch bài nghe bên trên:
지연: 마이클 씨, 오늘은 약속한 대로 불고기 만드는 법을 가르쳐 줄게요
Micheal, hôm nay như đã hẹn mình sẽ chỉ cậu cách làm món thịt nướng
마이클: 고마워요. 지연 씨. 그런데 뭘 준비하면 되지요?
Cám ơn, Jiyeon. Thế nhưng chuẩn bị những gì thì được vậy?
지연: 불고기를 하려면 이런 재료가 필요해요
Để làm thịt nướng thì cần nguyên liệu này
불고기 재료 4인분 [Nguyên liệu thịt nướng cho 4 phần ăn]
쇠고기 : 600그램 - Thịt bò : 600 gram
간장: 5 큰 숟가락 – Nước tương : 5 muỗng lớn
설탕: 2 큰 숟가락 – Đường : 2 muỗng lớn
파: 3 큰 숟가락 – Hành : 3 muỗng lớn
마늘 : 3/2 큰 숟가락 - Tỏi : 3/2 muỗng lớn
깨소금: 2 큰 숟가락 – Muối mè: 2 muỗng lớn
참기름: 1 큰 숟가락 – Dầu mè: 1 muỗng lớn
후추: 조금 – Tiêu : 1 chút
마이클: 재료가 많이 필요하군요
Nguyên liệu cần nhiều quá nhỉ
지연: 재료를 준비해 와서 같이 한번 만들어 봐요
Mình đã chuẩn bị nguyên liệu mang đến nè, cùng nhau làm thử 1 lần nha
마이클: 고기는 정육점에서 사면 되지요?
Mua thịt ở cửa hàng thịt thì được chứ?
지연: 그래요. 정육점 아주머니가 뭘 할 거냐고 하면 불고기를 만든다고 하세요
Ừ. Nếu bà chủ tiệm thịt hỏi sẽ làm gì thì cậu trả lời là làm thịt nướng
그러면 등심을 줄 거예요
Vậy thì bà ấy sẽ cho thịt lưng
마이클: 꼭 등심을 사야 돼요?
Phải là thịt lưng mới được à?
지연: 그럼요. 불고기를 만드는 데에는 등심이 제일 좋으니까요
Đúng thế. Vì trong việc làm thịt nướng thì thịt lưng là ngon nhất
마이클: 알았어요. 지연 씨 말대로 할게요
Mình biết rồi. Mình sẽ làm theo lời của Jiyeon
불고기 만드는 법 – Cách làm thịt nướng
1. 쇠고기를 등심으로 준비한다 : Chuẩn bị thịt lưng con bò
2. 마늘을 다지고 파는 잘게 썬다 : Băm tòi và thái nhỏ hành
3. 파, 마늘, 간장, 성탕, 깨소금, 참기름, 후추를 큰 그릇에 넣고 잘 섞는다
Bỏ hành, tỏi, nước tương, muối mè, dầu mè, tiêu vào 1 tô lớn và trộn đều
4. 양념에 쇠고기를 넣고 잘 주무른다
Bỏ thịt bò vào gia vị và bóp đều
5. 쇠고기를 30분 이상 양념에 재운다
Ướp thịt bò trong gia vị hơn 30 phút
6. 고기를 프라이팬에 굽는다
Nướng thịt trên chảo
양파를 썰어서 넣으면 더 맛있다
Thái hành tây và ướp sẽ ngon hơn
술을 조금 넣어도 좋다
Bỏ 1 chút rượu cũng được
구운 고기를 상추와 깻잎과 같이 먹으면 더 맛있다
Ăn thịt nướng sẽ ngon hơn nếu ăn cùng với rau diếp và lá mè
Rated 4.6/5 based on 28 votes