Tiếp tục bài trong chủ đề 쓰기 TOPIK II, loạt bài này được Blog cập nhật theo nguồn tư liệu cuốn 쓰기 100점( bản 2016 và cả bản cập nhật mới nhất 2019) - Bạn nào đang ở Hàn Quốc muốn đặt mua sách này có thể liên hệ theo số { 010-4779-0102 - Người Việt Nam}.
Câu 51. *다음을 읽고 ( … )에 들어갈 말을 각각 한 문장으로 쓰십시요 (10점)
(Dạng đề điền nội dung phù hợp vào chỗ trống)
Câu 51. *다음을 읽고 ( … )에 들어갈 말을 각각 한 문장으로 쓰십시요 (10점)
(Dạng đề điền nội dung phù hợp vào chỗ trống)
Ảnh trích tư liệu |
Thông tin đề bài là một điện thư Email mà người con đang ở nước ngoài gửi cho bố mẹ. Để bổ sung từ vựng cho bạn nào chưa nắm được hết từ vựng thì trước tiên điểm qua các từ vựng cơ bản cần thiết.
I. Từ vựng
저는 한국애서 잘 지내고 있습니다.
Con ở HQ vẫn sống tốt.
혼자라서 외롭고 낯선기만 했던 유학 생활도 (..ㄱ..).
Vì một mình nên có cô đơn và lạ lẫm nhưng mà sinh hoạt du học sinh (...)
그렇게 좋은 친구들을 만난 것을 보면 저는 아주 운이 좋다고 생각합니다.
Gặp được những người bạn như vậy con cảm thấy thật may mắn
하지만 갈수록 고향 생각이 많이 나고 그 누구 보다 부모님이 그립습니다.
Nhưng mà càng ngày con càng thấy nhớ nhà hơn ai hết là nhà bố mẹ.
마침 휴가 때 (..ㄴ..). 도착 시간을 알려주시면 공항으로 마중 나가겠습니다.
Thật may thay đúng kì nghỉ (...) Nếu báo được thời gian đến nơi con sẽ ra sân bay đón.
Tìm (..ㄱ..): thì dựa vào mạch văn đang nói là 외롭고 낯선기만 했던 .. bắt đầu bằng bằng vế nhưng mà vậy thì câu đầu tiêu cực - câu sau ngược lại có phần tích cực, đồng thời xem tiếp câu sau ở đâu nhảy vào ý 그렇게 좋은 친구들을 만난 것 - gặp được những như vậy là như vậy thế nào thì chắc chắn vế trên có nhắc gì đến. Có thể là được giúp đỡ/ hướng dẫn/ định hướng ..vv. Vậy nên có thể điền đáp án tham khảo như sau:
(..ㄱ..): 친구들 많이 도와준 덕분에 이제는 익속해졌습니다.
I. Từ vựng
- 외롭다: cô đơn
- 낮설다: lạ lẫm
- 운이 좋다: tốt số, gặp may
- 그립다: mong nhớ
- 미침: vừa may
- 마중: đưa đón rước
- ~갈수록: càng ngày
저는 한국애서 잘 지내고 있습니다.
Con ở HQ vẫn sống tốt.
혼자라서 외롭고 낯선기만 했던 유학 생활도 (..ㄱ..).
Vì một mình nên có cô đơn và lạ lẫm nhưng mà sinh hoạt du học sinh (...)
그렇게 좋은 친구들을 만난 것을 보면 저는 아주 운이 좋다고 생각합니다.
Gặp được những người bạn như vậy con cảm thấy thật may mắn
하지만 갈수록 고향 생각이 많이 나고 그 누구 보다 부모님이 그립습니다.
Nhưng mà càng ngày con càng thấy nhớ nhà hơn ai hết là nhà bố mẹ.
마침 휴가 때 (..ㄴ..). 도착 시간을 알려주시면 공항으로 마중 나가겠습니다.
Thật may thay đúng kì nghỉ (...) Nếu báo được thời gian đến nơi con sẽ ra sân bay đón.
Tìm (..ㄱ..): thì dựa vào mạch văn đang nói là 외롭고 낯선기만 했던 .. bắt đầu bằng bằng vế nhưng mà vậy thì câu đầu tiêu cực - câu sau ngược lại có phần tích cực, đồng thời xem tiếp câu sau ở đâu nhảy vào ý 그렇게 좋은 친구들을 만난 것 - gặp được những như vậy là như vậy thế nào thì chắc chắn vế trên có nhắc gì đến. Có thể là được giúp đỡ/ hướng dẫn/ định hướng ..vv. Vậy nên có thể điền đáp án tham khảo như sau:
(..ㄱ..): 친구들 많이 도와준 덕분에 이제는 익속해졌습니다.
- ~덕분에: Nhờ vào{..} Xem thêm riêng bài về ngữ pháp này Tại Đây
Tìm (..ㄴ..): tiếp tục đoán theo mạch văn câu trên đang nói về nhớ nhà và nhất là nhớ bố mẹ nhưng rồi 마침 - may thay đúng kì nghỉ (..thì việc gì đó xảy ra ) và vế sau báo cho biết thời gian đến thì ra đón. Vậy là Việc bị thiếu là bố mẹ sang thăm/chơi.
(..ㄴ..): 한국 오신다고 하셔셔 얼마나 기쁜지 모르겠습니다.
(..ㄴ..): 한국 오신다고 하셔셔 얼마나 기쁜지 모르겠습니다.
III. Mở rộng từ học thêm
Sau đây các bạn tham khảo thêm một số từ vựng có chủ đề liên quan đến bài viết này để ghi nhớ thêm vốn từ.
Sau đây các bạn tham khảo thêm một số từ vựng có chủ đề liên quan đến bài viết này để ghi nhớ thêm vốn từ.
- 효도: sự hiếu thảo
- 효자: người con có hiếu
- 은혜: ân huệ
- 양육권: quyền nuôi dưỡng
- 독립심: ý chí độc lập
- 궁경: cung kính
- 애정: tình cảm
- 자녀: con cái
- 혈연: máu mủ ruột thịt
- 가정: gia đình
- 모시다: phụng dưỡng
- 섬기다: cung phụng
- 봉양하다: sự phụng dưỡng
- 기르다: nuôi dưỡng
- 돌보다: chăm nom
- 의지하다: tựa vào, nương tựa
- 끈끈하다: dính chặt, bám chặt
Quán dụng ngữ hay:
*1. 열 손가락 깨물어 안 아픈 손가락이 없다
Mười ngón tay không có ngón nào cắn mà không đau
Nghĩa là : Tất cả con cái đều thương yêu và quý trọng như nhau {자식은 똑같이 다 귀하고 소중하다}.
*2. 윗물이 맑아야 아랫물이 맑다
Nước phía trên phải trong thì nước phía dưới mới trong
Nghĩa là: nhà dột từ nóc dột xuống. Người ở trên có địa vị hay thân phận cao trong xã hội phải hành động đúng đắn thì người ở dưới mới tốt được
// Bài viết tới đây là cứt lát sưm li tằng. Rất vui vì có bạn đọc tới tận đây ~ Bài tới sẽ được Up lên Page Blogkimchi các bạn nhớ theo dõi nhé!
/Tư Liệu/
*쓰기 100점
* Từ điển krdict
*쓰기 100점
* Từ điển krdict
Tags:
쓰기, ôn thi 쓰기, luyện viết topik 345, topik..연습 쓰기 영어 쓰기 meaning 쓰기 영어로 쓰기, 토픽 쓰기 방법, 한국어 쓰기 대학교 유학, 베트남 여행, 베트남 음식, 한국 베트남, 토픽 시험, assian, vietnam, korea.., 한국어 능력 시험 날짜,한 국어 자격증, 베트남어 통역, 한국어 통역
Rated 4.6/5 based on 28 votes