한국어능력시험 듣기 연습 | Câu 09~12


Tiếp bài "cày đề thi topik" - làm đề 41 듣기 câu 09~12
※ [9~12] 다음 대화를 잘 듣고 여자가 이어서 할 행동으로 알맞은 것을 고르십시오. (각 2점)
// Nghe hội thoại sau và chọn câu hành động phù hợp mà nhân vật Nữ sẽ thực hiện tiếp theo.

"Bấm vào đây nghe và bắt đầu làm bài" 
"Nếu xem trên điện thoại các bạn ấn vào chữ [Listen in browser] bên dưới"

Câu 9:
① 단추를 단다. ② 셔츠를 준다. 
③ 셔츠를 입는다. ④ 넥타이를 맨다
Câu 10:
① 책을 읽는다. ② 커피를 산다. 
③ 산책을 한다. ④ 기숙사에 간다.
Câu 11:
① 서류를 복사한다. ② 홍보부에 다녀온다.
③ 부장에게 연락한다. ④ 사진을 거래처에 보낸다.
Câu 12:
① 업체에 전화한다. ② 주문서를 확인한다.
③ 재료를 창고로 옮긴다. ④ 빠진 재료를 알려 준다



Câu 9
남자 : 여보, 바쁘지 않으면 넥타이 매는 것 좀 도와줘요. 이게 잘 안 매지네요.
Vợ à, nếu không bận gì thì thắt giúp anh cái cà vạt. Cái này không thắt được.
여자 : 알겠어요. 어? 근데 셔츠에 단추가 떨어졌네요. 금방 달아 줄 테니까 줘 봐요.
Em biết rồi. Ơ nhưng cúc áo sơ mi rơi rồi này. Để em đính lại ngay cho.
남자 : 아, 여기. 이걸 못 봤네요. 아까 입을 때는 괜찮았는데..
À, ở đây thảo nào không thấy. Vừa nãy khi mặc thấy không sao mà..
여자 : 지금 바로 돼요. 잠깐만 기다려 봐요.
Làm ngay bây giờ được. Chờ một chút nhé.

① 단추를 단다: Đính cúc áo (달다)
② 셔츠를 준다: Đưa cho áo
③ 셔츠를 입는다: mặc áo sơ mi
④ 넥타이를 맨다: thắt cà vạt (매다: thắt.đeo cà vạt)
=> Đáp án: 1

Câu 10:
여자 : 너무 졸리다. 아직 읽어야 될 책도 많은데
Buồn ngủ quá, vẫn còn phải đọc nhiều sách quá
남자 : 졸리면 기숙사에 들어가서 일찍 자고 아침에 일어나서 하든지
Nếu buồn ngủ quá thì về kí túc ngủ sớm đi rồi sáng mai dậy.
여자 : 전 아침잠이 많아서 일찍 못 일어나요. 잠 좀 깨게 잠깐 나가서 산책해야겠어요. 들어올 때 커피라도 사 올까요, 선배?
Sáng ngủ dậy muộn lắm không dậy sớm được. Em phải ra ngoài đi dạo một chút cho tỉnh ngủ. Em ra ngoài tiền bối có muốn uống cafe không em mua.
남자 : 아니야, 됐어. 좀 전에 마셨어.
À thôi ko cần đầu, vừa nãy có uống rồi.

① 책을 읽는다: đọc sách
② 커피를 산다: mua cafe
③ 산책을 한다: đi dạo
④ 기숙사에 간다: đi tới kí túc xá
=> Đáp án: 3

Câu 11:
남자 : 어디 갔다 오셨어요? 부장님께서 계속 찾으시던데요.
Đã đi đâu về vậy. Trưởng phòng tìm suốt nãy giờ.
여자 : 잠깐 서류 받으러 홍보부에 다녀왔는데요. 무슨 일로 찾으셨어요?
Vừa mang tài liệu sang bên quảng cáo về. T.phòngTìm có việc gì vậy
남자 : 거래처에 보낸 사진이 제품하고 다르다고 확인하러 오셨었어요. 빨리 연락부터 드려 보세요.
Ảnh mà gửi cho khách hàng khác với sản phẩm nên T.phòng đến kiểm tra lại. Mau liên lạc lại cho t.phòng đi.
여자 : 알겠어요. 그럼 이 서류 복사 좀 부탁 드릴게요.
Vâng biết rồi, vậy tài liệu này photo hộ mình chút nhé.

① 서류를 복사한다: photo tài liệu
② 홍보부에 다녀온다: đi phát tờ rơi quảng cáo
③ 부장에게 연락한다: liên lạc trưởng phòng
④ 사진을 거래처에 보낸다: gửi ảnh cho khách hàng (거래처: khách(hàng) giao dịch)
=> Đáp án: 3

Câu 12:
여자 : 김민수 씨, 오늘 사용할 음식 재료는 들어왔습니까?
cậu Kiminsu, nguyên liệu hôm nay sử dụng đã đến chưa?
남자 : 네, 조금 전에 들어왔습니다. 그런데요, 주방장님. 정리하다 보니 안 들어온 것들이 있는데 어떻게 할까요?
Vâng vừa ban nãy đến rồi ah. Nhưng mà thưa bếp trưởng. Sắp xếp thì thấy có những đồ không đến, phải làm sao ah?
여자 : 빠진 걸 알려 주면 제가 주문서를 다시 확인하고 업체에 전화해 보겠습니다.
Đồ nào bị thiếu báo cho tôi để tôi kiểm tra đơn đặt mua hàng rồi gội điện cho công ty.
남자 : 네. 그럼 조리실 앞에 있는 재료들은 먼저 보관 창고로 옮기겠습니다
Vâng, trước tiên để tôi chuyển chỗ nguyên liệu canh phòng nấu vào nhà kho.

① 업체에 전화한다: gọi điện cho công ty
② 주문서를 확인한다: kiểm tra đợt đặt mua
③ 재료를 창고로 옮긴다: Chuyển tới kho nguyên liệu( 옮기다: chuyển, dời)
④ 빠진 재료를 알려 준다: Báo nguyên còn sót lại/thiếu (빠지다: thừa ít/sót lại/ thiếu)
=> Đáp án:  2

// Phần tiếp theo mình sẽ cập nhật vào ngày mai. Trên FanPage Blogkimchi.


Tags:
đề thi topik, tải đề ti topik, giải đề thi topik, 한국어 능력시험, 토픽 한국어, 한국말, 쓰기, 읽이, 한국어 책, 베트남 유학생.. lịch thi topik 2019


Rated 4.6/5 based on 28 votes